Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Sắt(II) cyanide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sắt(II) cyanide
Danh pháp IUPACSắt(II) cyanide
Tên khácSắt dicyanide
Ferơ cyanide
Ferrum(II) cyanide
Ferrum dicyanide
Nhận dạng
Số CAS1948-47-6
PubChem6102315
Số EINECS237-875-5
KEGGC12218
ChEBI31594
ẢnhJmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [C-]#N.[C-]#N.[Fe+2]

ChemSpider391824
Thuộc tính
Công thức phân tửFe(CN)2
Khối lượng mol107,881 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu lục nhạt[1]
Khối lượng riêng2,1 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) thiocyanat
Sắt(II) selenocyanat
Cation khácCoban(II) cyanide
Niken(II) cyanide
Hợp chất liên quanKali ferrocyanide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trongtrạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Sắt(II) cyanide là mộthợp chất vô cơcông thức hóa họcFe(CN)2. Nó có thể có cấu trúc Fe2[Fe(CN)6].[1]

Sản xuất

[sửa |sửa mã nguồn]

Sắt(II) cyanide có thể được sản xuất bằng cách phân hủyamoni ferrocyanide ở 320 ℃.[1]

3(NH4)4Fe(CN)6  Fe2Fe(CN)6+12NH4CN{\displaystyle {\mathsf {3(NH_{4})_{4}Fe(CN)_{6}\ \xrightarrow {} \ Fe_{2}Fe(CN)_{6}\downarrow +12NH_{4}CN}}}

Nó cũng có thể được tạo ra qua phản ứng của muối cyanide kim loại kiềm với muối sắt(II), ví dụ:

FeCl2+2KCN  Fe(CN)2+2KCl{\displaystyle {\mathsf {FeCl_{2}+2KCN\ {\xrightarrow {}}\ Fe(CN)_{2}\downarrow +2KCl}}}

Tính chất

[sửa |sửa mã nguồn]

Tính chất vật lí

[sửa |sửa mã nguồn]

Sắt(II) cyanide tạo thành tinh thể lập phương màu vàng nâu, nhóm không gianP 413, thông số mạng tinh thểa = 1,59 nm, Z = 48.

Sắt(II) cyanide không hòa tan trong nước.

Tính chất hóa học

[sửa |sửa mã nguồn]

Ferrocyanide là tên gọi chung của các ion có công thứcFe(CN)xx − 2. Thông thường,ferrocyanide chỉ ion Fe(CN)64−.

Sắt(II) cyanide có thể phản ứng vớikali hydroxide để tạo rasắt(II) hydroxidekali ferrocyanide.[1]

Fe2Fe(CN)6+4KOH  2Fe(OH)2+K4Fe(CN)6{\displaystyle {\mathsf {Fe_{2}Fe(CN)_{6}+4KOH\ \xrightarrow {} \ 2Fe(OH)_{2}+K_{4}Fe(CN)_{6}}}}

Sắt(II) cyanide hòa tan trong muốicyanidekim loại kiềm:

Fe(CN)2+4KCN  K4[Fe(CN)6]{\displaystyle {\mathsf {Fe(CN)_{2}+4KCN\ {\xrightarrow {}}\ K_{4}[Fe(CN)_{6}]}}}

Sắt(II) cyanide có độc tính cao. Nó độc giống như tất cả các muối cyanide khác (muối củaacid hydrocyanic).

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcdThe Chemistry of Iron, Cobalt and Nickel: Comprehensive Inorganic Chemistry (D. Nicholls; Elsevier, 2 thg 10, 2013 - 199 trang), trang 1008. Truy cập 1 tháng 5 năm 2021.
Hợp chấtsắt
Fe(-II)
Fe(0)
Fe(I)
Hợp chấthữu cơ
Fe(0,II)
Fe(II)
Hợp chất hữu cơ
Fe(0,III)
Fe(II,III)
Fe(III)
Hợp chất hữu cơ
Fe(IV)
Fe(V)
Hợp chất chứa ionhypoferrat
Fe(VI)
{{Ferrat}}
Cổng thông tin:
Stub icon

Bài viết liên quan đếnhóa học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(II)_cyanide&oldid=70001286
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp