| Sắt(II) cyanide | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Sắt(II) cyanide |
| Tên khác | Sắt dicyanide Ferơ cyanide Ferrum(II) cyanide Ferrum dicyanide |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 1948-47-6 |
| PubChem | 6102315 |
| Số EINECS | 237-875-5 |
| KEGG | C12218 |
| ChEBI | 31594 |
| ẢnhJmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| ChemSpider | 391824 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Fe(CN)2 |
| Khối lượng mol | 107,881 g/mol |
| Bề ngoài | chất rắn màu lục nhạt[1] |
| Khối lượng riêng | 2,1 g/cm³ |
| Điểm nóng chảy | |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | không tan |
| Các nguy hiểm | |
| Nguy hiểm chính | độ độc cao |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Sắt(II) thiocyanat Sắt(II) selenocyanat |
| Cation khác | Coban(II) cyanide Niken(II) cyanide |
| Hợp chất liên quan | Kali ferrocyanide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trongtrạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Sắt(II) cyanide là mộthợp chất vô cơ cócông thức hóa họcFe(CN)2. Nó có thể có cấu trúc Fe2[Fe(CN)6].[1]
Sắt(II) cyanide có thể được sản xuất bằng cách phân hủyamoni ferrocyanide ở 320 ℃.[1]
Nó cũng có thể được tạo ra qua phản ứng của muối cyanide kim loại kiềm với muối sắt(II), ví dụ:
Sắt(II) cyanide tạo thành tinh thể lập phương màu vàng nâu, nhóm không gianP 413, thông số mạng tinh thểa = 1,59 nm, Z = 48.
Sắt(II) cyanide không hòa tan trong nước.
Ferrocyanide là tên gọi chung của các ion có công thứcFe(CN)xx − 2. Thông thường,ferrocyanide chỉ ion Fe(CN)64−.
Sắt(II) cyanide có thể phản ứng vớikali hydroxide để tạo rasắt(II) hydroxide vàkali ferrocyanide.[1]
Sắt(II) cyanide hòa tan trong muốicyanidekim loại kiềm:
Sắt(II) cyanide có độc tính cao. Nó độc giống như tất cả các muối cyanide khác (muối củaacid hydrocyanic).