Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Realme 8

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Realme 8
Nhãn hiệurealme
Khẩu hiệuDare to Leap
Mạng di độngGSM,3G and 4G (LTE)
Phát hành lần đầu24 tháng 3 năm 2021; 3 năm trước (2021-03-24)
Sản phẩm trướcRealme 7
Sản phẩm sauchưa có
Có liên hệ vớiRealme 8 5G

Realme 8i

Realme 8 Pro
Kiểu máySmartphone
Dạng máySlate
Kích thướcH: 163 mm (6,4 in)
W: 74,2 mm (2,92 in)
D: 7,99 mm (0,315 in)
Khối lượng177 g (6,2 oz)
Hệ điều hànhRealme UI 2.0 (dựa trênAndroid 11)
CPUMediaTek Helio G95. (2x2.05 GHz Kryo 360 Gold & 6x2.0 GHz Kryo 360 Silver)
GPUMali-G76 MC4
Dung lượng lưu trữ8GB + 128GB
Thẻ nhớ mở rộngHỗ trợ thẻ nhớ ngoài MicroSD lên đến 256GB
Pin5,000 mAhLi-Ion
Màn hình6,4 in (160 mm) (1080 ×2400 pixels) Super AMOLED display
Máy ảnh sau4 camera AI gồm camera chính 64MP + camera chụp góc rộng 8MP, camera chụp chân dung 2MP, camera chụp siêu cận (macro) 2MP
Máy ảnh trước16MP front camera
Âm thanhCổng cắm tai nghe và loa 3.5mm
Chuẩn kết nối
All models:
  • WLAN: Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct,hotspot
  • Bluetooth: 5.1, A2DP, LE
  • GPS: A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
  • Radio: FM radio
  • USB:microUSB 2.0,Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
Tương thích trợ thính200px
Trang webwww.realme.com/in/realme-8

Realme 8 là một sản phẩmđiện thoại thông minh đến từ tập đoànrealme của Trung Quốc.

Thông số kỹ thuật

[sửa |sửa mã nguồn]

Phần cứng

[sửa |sửa mã nguồn]

Realme 8 được trang bị bộ vi xử lýMediaTek Helio G95 có hiệu năng cao, lõi Octa (2 × 2.05 GHz Kryo 360 Gold & 6 × 2.0 GHz Kryo 360 Silver) và GPU Mali-G76 MC4 cung cấp khả năng xử lý dữ liệu và hiệu năng gaming mạnh mẽ cho máy.[1]

Realme 8 sở hữu pin 5.000 mAh mang đến cho bạn 23 giờ xem video liên tục, 43 giờ gọi thoại hoặc 10 giờ chơi game. Bạn có thể sử dụng trong 2 ngày mới cần phải sạc pin. Tốc độ sạc cũng hết sức ấn tượng khi với công nghệ sạc nhanh Dart công suất 30W, bạn sẽ sạc đầy hoàn toàn realme 8 chỉ sau 65 phút. Công nghệ sạc này hết sức an toàn với 5 lớp bảo vệ, bảo vệ linh kiện và tuổi thọ sản phẩm..[2]

Realme 8 được tích hợp 8 GB với bộ nhớ trong 128 GB.[3]

Máy ảnh

[sửa |sửa mã nguồn]

Realme 8 có bốn camera phía sau, camera chính là cảm biến 64MP siêu nét và nó có thể quay video4K. Camera thứ hai là cảm biến 8MP với góc nhìn cực rộng 119°. Hai cảm biến còn lại có một cảm biến độ phân giải 2MP để hỗ trợ chụp ảnh siêu cận (macro) và một cảm biến 2MP khác để hỗ trợ chụp ảnh chân dung, nó có khẩu độ f/2.0 và có thểquay videoFull HD. Camera selfia AI có độ phân giải là 16MP với nhiều tính năng làm đẹp.[4]

Màn hình

[sửa |sửa mã nguồn]

Tấm nềnSuper AMOLED được trang bị trên Realme 8 với độ phân giảiFull HD+, vì vậy mà màn hình của máy sáng rực rỡ, sắc nét dưới độ sáng lên đến 1000 nits, độ tương phản cao. Tốc độ lấy mẫu của màn hình cũng tăng lên 180 Hz, cho phản hồi khi tương tác với màn hình nhanh và chính xác hơn, giúp game thủ có thêm lợi thế khi chơi game.[5]

Hệ điều hành

[sửa |sửa mã nguồn]

Realme 8 chạyRealme UI 2.0, có hỗ trợ trò chơi, không gian trò chơi, chế độ lái xe thông minh, ứng dụng bản sao và nhiều hơn nữa. Phần mềm này cũng bao gồm chứng nhận DRM L1 và hỗ trợ truyền phát HD từ các ứng dụng như Netflix và Prime Video.[2]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Thông số kỹ thuật realme 8
  2. ^abRajawat, Deepak (ngày 20 tháng 8 năm 2019).“Realme 5 Pro Review with Pros and Cons - Smartprix”.
  3. ^“Realme 5 Pro - Full Specification, price, review, comparison”.
  4. ^“Realme 5 Pro Price in India, Full Specification, Features (29th Aug 2019) | MySmartPrice”.MySmartPrice.com.
  5. ^thông số màn hình
Acer
Alcatel
Brands
Oppo
A series
F series
Find series
Joy series
K series
Mirror series
N series
Neo series
R series
Reno series
Vivo
NEX series
S series
U series
V series
X series
Y series
Z series
OnePlus
Realme
C series
G series
Q series
U series
V series
X series
Narzo series
iQOO
Neo series
U series
Z series
BlackBerry
Bphone
BQ
Google
N series
Magic Loạt
C Loạt
V Loạt
I Loạt
X Loạt
A Loạt
S Loạt
Lite Loạt
Play Loạt
Note Loạt
Holly Loạt
Bee Loạt
Комунікатори під
управліннямAndroid
Desire
One
U
Wildfire
Products
Phones
Ascend
P series
Mate series
Y series
Nova series
Other
Tablets
Laptops
CPU/NPU
OS
Other
Services
Entertainment
People
Other
Smartphone
A
K/Vibe K
P/Vibe P
Phab
S/Vibe S
Vibe X
Z/Vibe Z
ZUK
Khác
LG
Smartphones
pre-MX loạt
MX loạt
PRO loạt
Loạt chính
M loạt
Note loạt
E loạt
U loạt
Khác
Misc.
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh củaMotorola
4LTR
A
Điện thoại thông minh
Android
Máy tính bảng
Android
C
cd/d
E
i
International
M
MPx
Others
Q
T
TAC
V
VE
W
Các thiết bị di độngNokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Pantech
Samsung
Android
Điện thoại
thông minh
A2
A3
A5
A6
A7
A8
A9
A00
A10
A20
A30
A40
A50
A60
A70
A80
A90
Samsung Galaxy M
Phablet
Máy tính bảng
Điện thoại thông minh
Điện thoại
Điện thoại
Sony Xperia
Điện thoại di độngSonyXperia
2008–2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Các thiết bị
hàng đầu
Sony Ericsson
VinSmart
Những người chủ chốt
Phần mềm và
dịch vụ
Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Xiaomi
Xiaomi
T
MIX
CC/Civi
Khác
Redmi
Redmi
Redmi
Note
Redmi K
Redmi A
Khác
POCO
POCO F
POCO X
POCO M
POCO C
Black Shark
Khác
  • 21ke
  • Qin
Máy tính
Máy tính bảng
Laptop
Video và
âm thanh
TV
Xiaomi TV
  • Mi TV
    • 2
      • 2S
    • 3
      • 3s
    • 4
      • 4 Pro
      • 4A
      • 4A Horizon
      • 4A Pro
      • 4C
      • 4C Pro
      • 4S
      • 4X
    • 5
      • 5 Pro
      • 5X
      • 5A
      • 5A Pro
    • 6
      • 6 Ultra
  • Full Screen TV
    • Full Screen TV Pro
    • EA 2022
    • EA Pro
    • ES 2022
    • ES Pro
    • S
  • Mural TV
  • LUX
    • LUX Transparent Edition
    • LUX Pro
  • Q1/QLED TV
    • Q1E
    • Q2
  • P1
    • P1E
  • OLED Vision
  • F2 Fire TV
  • A2
  • X
Redmi TV
  • Redmi TV
  • MAX
  • X
    • X 2022
    • XT
    • X Pro
  • A
    • A 2022
  • Smart Fire TV
Set-top box
Wireless
Network
  • Mi WiFi Router
  • Mi WiFi Amplifier
Smart Home
  • Mi Home (Mijia)
iHealth
  • Blood Pressure Monitor
YI Technology
  • YI Smart Webcam
  • YI Action Camera
Roborock
Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
  • Mi Air Purifier
  • Mi Air Conditioner
Huami
Ninebot
  • Ninebot Mini (Segway)
Chunmi
  • Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi
  • Mi Portable Battery
Viomi
  • Mi Water Purifier
  • Mi Water Kettle
Lumi Aqara
  • Smart Home Kit
Yeelight
  • Ambiance Lamp
  • Bedside Lamp II
  • Mi Bedside Lamp
    • II
  • Bluetooth Speaker
  • Bulb
    • 1S
    • 1SE
    • II
    • M2
    • Mesh
    • Filament
  • LED Desk Lamp
  • Mi LED Desk Lamp
    • 1s
    • Pro
  • Lightsrip
    • 1S
Electric scooter
ZTE
Brands
Oppo
A series
F series
Find series
Joy series
K series
Mirror series
N series
Neo series
R series
Reno series
Vivo
NEX series
S series
U series
V series
X series
Y series
Z series
OnePlus
Realme
C series
G series
Q series
U series
V series
X series
Narzo series
iQOO
Neo series
U series
Z series
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Realme_8&oldid=72770131
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp