Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Poltava

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poltava
Полтава
—  City  —
Nữ tu viện Thánh giá và giáo đường Khrestovozolvizhensky
Hiệu kỳ của Poltava
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Poltava
Huy hiệu
Vị trí của Poltava
Poltava trên bản đồ Ukraina
Poltava
Poltava
Vị trí của Poltava trong Ukraina.
Tọa độ:49°35′22″B34°33′5″Đ / 49,58944°B 34,55139°Đ /49.58944; 34.55139
Quốc gia Ukraina
OblastPoltava Oblast
Thành lập8991
Đặt tên theoSông Ltava
Huyện
3raion (huyện, quận)
  • Oktiabrskyi Raion
  • Kyivskyi Raion
  • Leninskyi Raion
Chính quyền
 • Thị trưởngOleksandr Mamay
Diện tích
 • Tổng cộng103 km2 (40 mi2)
Dân số(2024)
 • Tổng cộng287.135
 • Mật độ2.995/km2 (7,760/mi2)
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính36000—36499
Mã điện thoại532
Thành phố kết nghĩaOstfildern,Leinfelden-Echterdingen,Veliko Tarnovo,Filderstadt, Baranavičy,Veliko Tarnovo, Irondequoit
Biển số xeCK, BI
Thành phố kết nghĩaFilderstadt,Ostfildern,Veliko Tarnovo,Lublin, Nice
Websitewww.rada-poltava.gov.ua
1 Trước đây tin rằng năm thành lập là 1174.
Rotunda trắng ở quảng trường Sobornaya

Poltava (tiếng Ukraina:Полта́ва) là mộtthành phố tỉnh lỵtỉnhPoltava củaUkraina. Thành phố Poltava nằm bênsông Vorskla, thành phố có có diện tích km2, dân số theo điều tra vào năm2024 là 287.135 người. Đây là thành phố lớn thứ 17 tạiUkraina. Tại đây trong quá khứ là nơi diễn ratrận Poltava.

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]

Poltava cókhí hậu lục địa ẩm (Köppen:Dfb), với bốn mùa rõ rệt. Đây là một trong những thành phố lạnh nhất ở Ukraina. Lượng mưa hàng năm phân bố khá đồng đều, tập trung cao nhất vào mùa hè; mùa đông có tuyết rơi.[1][2][3]

Dữ liệu khí hậu của Poltava
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)11.1
(52.0)
16.0
(60.8)
22.4
(72.3)
29.9
(85.8)
34.2
(93.6)
35.7
(96.3)
39.0
(102.2)
39.4
(102.9)
35.2
(95.4)
29.6
(85.3)
20.0
(68.0)
13.5
(56.3)
39.4
(102.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)−1.7
(28.9)
−0.3
(31.5)
5.6
(42.1)
15.1
(59.2)
21.7
(71.1)
25.2
(77.4)
27.5
(81.5)
27.1
(80.8)
20.7
(69.3)
12.9
(55.2)
4.8
(40.6)
−0.2
(31.6)
13.2
(55.8)
Trung bình ngày °C (°F)−4.2
(24.4)
−3.4
(25.9)
1.7
(35.1)
9.9
(49.8)
16.0
(60.8)
19.7
(67.5)
21.7
(71.1)
21.0
(69.8)
15.2
(59.4)
8.4
(47.1)
1.9
(35.4)
−2.6
(27.3)
8.8
(47.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−6.5
(20.3)
−6.0
(21.2)
−1.6
(29.1)
5.2
(41.4)
10.6
(51.1)
14.6
(58.3)
16.4
(61.5)
15.5
(59.9)
10.4
(50.7)
4.8
(40.6)
−0.4
(31.3)
−4.7
(23.5)
4.9
(40.8)
Thấp kỉ lục °C (°F)−32.2
(−26.0)
−29.1
(−20.4)
−22.8
(−9.0)
−11.1
(12.0)
−1.7
(28.9)
3.0
(37.4)
7.2
(45.0)
2.8
(37.0)
−3.0
(26.6)
−11.1
(12.0)
−21.5
(−6.7)
−28.6
(−19.5)
−32.2
(−26.0)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)41.7
(1.64)
34.6
(1.36)
37.5
(1.48)
39.3
(1.55)
53.0
(2.09)
72.7
(2.86)
69.0
(2.72)
42.9
(1.69)
54.1
(2.13)
50.7
(2.00)
45.2
(1.78)
41.8
(1.65)
582.5
(22.93)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 1.0 mm)8.67.57.87.17.89.07.75.66.66.17.78.590.0
Độ ẩm tương đối trung bình (%)85.982.576.464.861.367.266.763.170.577.485.986.674.0
Số giờ nắng trung bình tháng687613218326629330128521514459422.064
Nguồn 1: Pogoda.ru[4]
Nguồn 2:Tổ chức Khí tượng Thế giới[5][6]

Thành phố kết nghĩa

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“Poltava, Ukraine Köppen Climate Classification (Weatherbase)”.Weatherbase. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  2. ^“Climate in Poltava, Ukraine”.Worlddata.info (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  3. ^“Climate Poltava Oblast: Temperature, climate graph, Climate table for Poltava Oblast - Climate-Data.org”.en.climate-data.org. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  4. ^Погода и Климат – Климат Полтава [Weather and Climate – The Climate of Poltava] (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  5. ^“World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization.Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.
  6. ^“Poltava Climate Normals 1961–1990”. World Meteorological Organization.Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
1.000.000+
500.000-1.000.000
200.000-500.000
100.000-200.000
  • 1 Các thành phố hiện do Nga chiếm đóng và tuyên bố chủ quyền
Tiêu đề chuẩnSửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnUkraina này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Poltava&oldid=71630678
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp