Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Phân ngành Sống đầu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phân ngành Sống đầu
Thời điểm hóa thạch:Ordovician–Gần đây
Lưỡng tiêm (Branchiostoma lanceolatum)
Phân loại khoa học
Giới(regnum)Animalia
Phân giới(subregnum)Eumetazoa
NhánhBilateria
Liên ngành(superphylum)Deuterostomia
Ngành(phylum)Chordata
Phân ngành(subphylum)Cephalochordata
Owen, 1846
Lớp, bộ, các họ

Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata) bao gồm cácđộng vật có dây sống chạy từ mút đầu tới mút đuôi, tồn tại suốt đời.

Sống đầu là một phân ngành nhỏ chỉ còn khoảng 30-33 loài sống ởbiển, chuyển hóa theo lối sống ít vận động, cơ thể tuy có nhiều nét biến đổi thích nghi nhưng còn giữ được những nét điển hình chung của ngành. Các loài đại diện điển hình làlưỡng tiêm haycá văn xương (Branchiostoma belcheri). Một số hệ phân loại còn liệt kê lớp Tim hẹp (Leptocardii) với bộAmphioxiformes.[1]

Phân loại

[sửa |sửa mã nguồn]

Phát sinh loài

[sửa |sửa mã nguồn]

Biểu đồ phát sinh loài của động vật có dây sống[3][4] dưới đây là cây phát sinh loài hiện tại được nhiều người chấp nhận hơn cả.

Deuterostomia

Hemichordata

Echinodermata

Chordata

Tunicata (Urochordata)

Cephalochordata

Craniata

Cấu tạo chung

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
  • Bộ xương, hệ cơ và cơ quan vận động phát triển hơn sống đuôi.
  • Hệ tuần hoàn kín và có cấu tạo mách đặc trưng cho động vật có xương sống thấp ở nước.
  • Có dây sống và ống thần kinh tồn tại suốt đời.
  • Tổ chức cơ thể vẫn ở mức rất nguyên thủy.

Nói chung phân ngành Sống đầu không phát triển.

Phân bố

[sửa |sửa mã nguồn]

Cephalochordata thường phân bố ởvùng biển nôngnhiệt đớiôn đới. Từ lâu, người ta tin rằng cephalochordata thích điều kiệnhiếu khí, nhưng đã có một loại cephalochordata mới (Asymmetronerence) được phát hiện ở vùng đáykỵ khí và giàusulfide.

Hình ảnh

[sửa |sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Amphioxiformes[liên kết hỏng] trên ITIS.
  2. ^Kon, T.et al. 2007: Phylogenetic position of a whale-fall lancelet (Cephalochordata) inferred from whole mitochondrial genome sequences.BMC evolutionary biology 2007,7:127.doi:10.1186/1471-2148-7-127
  3. ^Ruppert, E. (2005)."Key characters uniting hemichordates and chordates: homologies or homoplasies?".Canadian Journal of Zoology. Quyển 83. tr. 8–23.doi:10.1139/Z04-158.Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2008.
  4. ^Perseke M., Hankeln T., Weich B., Fritzsch G., Stadler P. F., Israelsson O., Bernhard D., Schlegel M. (2007) "The mitochondrial DNA ofXenoturbella bocki: genomic architecture and phylogenetic analysis".Theory Biosci. 126(1):35–42. Có trực tuyếntại đâyLưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019 tạiWayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học vềPhân ngành Sống đầu
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềPhân ngành Sống đầu.

(bằng tiếng Anh)

(bằng tiếng Việt)

Cephalochordata
Olfactores
Tunicata
(Urochordata)
Acopa
Enterogona
Vertebrata
Cyclostomata
Gnathostomata
(jawed vertebrates)
Euteleostomi
(bony vertebrates)
Sarcopterygii
(lobe-finned fish)
Rhipidistia
Tetrapoda
Amniota
Sauria
Lepidosauria
Archelosauria
Archosauria


Phân ngành Sống đuôi
Phân ngành Sống đầu
Động vật có hộp sọ
Ngành hiện hữu của giớiđộng vật theophân giới
Basal /incertae sedis
Planu-
lozoa
Đối
xứng
hai
bên
Xenacoelomorpha
Neph-
rozoa
Miệng
thứ
sinh
Ambulacraria
Miệng
nguyên
sinh
Basal /incertae sedis
Động
vật
lột
xác
Scalid-
ophora
Nematoida
Panar
thropoda
Spiralia
Gna
thi
fera
Platytrochozoa
Trùng dẹt
Động vật
lông rung
có vòng
râu sờ
Lopho
pho
rata
Các
ngành
khác

Các lớp
lớn
trong
ngành


Stub icon

Bài viết liên quan đếnđộng vật này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phân_ngành_Sống_đầu&oldid=74491506
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp