Pareiasaurus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Animalia |
Ngành(phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành(subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành(infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp(superclass) | Tetrapoda |
Lớp(class) | Reptilia |
Bộ(ordo) | Procolophonomorpha |
Họ(familia) | †Pareiasauridae |
Chi(genus) | †Pareiasaurus Owen, 1876 |
Loài điển hình | |
†Pareiasaurus serridens Owen, 1876 | |
Species | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pareiasaurus là một chiđộng vật bò sátanapsida sống vào thời kỳkỷ Permi. Nó là một thành viên điển hình của họPareiasauridae.
![]() | Bài viết liên quan đếnđộng vật tiền sử này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |