Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Kỷ Paleogen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từPaleogene)
Kỷ Paleogen
66–23.03 triệu năm trước đây
Nồng độO
2
trung bình trong khí quyển giai đoạn này
Khoảng 26 Vol %[1]
(130 % so với giá trị hiện tại)
Nồng độCO
2
trung bình trong khí quyển giai đoạn này
Khoảng 500ppm[2]
(2 lần giá trị tiền công nghiệp)
Nhiệt độ bề mặt nước biển trong giai đoạn nàyKhoảng 18 °C[3]
(4 °C trên mức hiện đại)
−60 —
−50 —
−40 —
−30 —
 
 
đơn vị trục tung: triệu năm

Kỷ Paleogen (haykỷ Palaeogen) còn gọi làkỷ Cổ Cận, là một đơn vị cấpkỷ trongniên đại địa chất, bắt đầu khoảng 65,5 ± 0,3 triệu năm trước (Ma) và kết thúc vào khoảng 23,03 ± 0,05 Ma. Nó là một phần củađại Tân Sinh. Trước đây nó được gọi là phân kỷ đệ Tam sớm/hạ, nhưng hiện nay không còn được sử dụng một cách chính thức nữa"Whatever happened to the Tertiary and Quaternary?". Kéo dài khoảng 42 triệu năm, kỷ Paleogen là đáng chú ý nhất trong vai trò của khoảng thời gian màđộng vật có vú đãtiến hóa từ các dạng nhỏ, đơn giản thành cácđộng vật đa dạng liền ngay sau sự kiệntuyệt chủng hàng loạt đánh dấu sự kết thúc củakỷ Creta. Một số động vật có vú đã tiến hóa thành các dạng lớn hơn để thống trị mặt đất, trong khi các loài khác trở thành có khả năng sinh sống trong lòngđại dương, các môi trường đất đặc biệt và thậm chí là cả trên không.Chim cũng tiến hóa đáng kể trong kỷ này, biến đổi về cơ bản gần giống như ngày nay. Trong kỷ này, phần lớn các nhánh khác củasự sống trênTrái Đất về cơ bản là ít thay đổi hơn so với chim và động vật có vú. Một số hoạt độngchuyển động lục địa cũng diễn ra.Khí hậu về tổng thể là mát hơn trong toàn kỷ Paleogen và các biển nội địa đã rút ra khỏi Bắc Mỹ vào đầu kỷ này.

Kỷ này bao gồm các thế làPaleocen,EocenOligocen. Sự kết thúc của thế Paleocen (55,5/54,8 Ma) được đánh dấu bằng một trong những thời kỳ đáng kể nhất của sự thay đổi toàn cầu trong đại Tân Sinh. Đó là sự thay đổi đột ngột toàn cầu, được gọi là sựtối đa nhiệt thế Paleocen-thế Eocen, đã làm gia tăng lưu thông nước trong lòng đại dương và không khí trong khí quyển dẫn tới sự tuyệt chủng hàng loạt các loài trùng lỗ sống dưới đáy biển sâu và trên đất liền là sự tốc độ thay thế lớn ở động vật có vú. Kỷ Paleogen tiếp ngay saukỷ Creta và kết thúc khithế Miocen củakỷ Neogen bắt đầu. Thuật ngữ 'hệ thống Paleogen' (chính thức) và 'hệ thống Hạ đệ Tam' (không chính thức) được áp dụng cho các loại đá trầm tích trong 'kỷ Paleogen'. Thuật ngữ có vẻ gây nhầm lẫn này dường như là do các cố gắng để xử lý các đơn vị phân chia tương đối nhỏ của thời gian có thể trong quá khứ địa chất tương đối gần đây, khi mà có nhiều thông tin còn được lưu giữ. Bằng cách phân chia kỷđệ Tam ra thành 2 kỷ thay vì 5 thế, thì các kỷ có thể so sánh được một cách gần gũi hơn với độ dài của các kỷ trong các đạiTrung SinhCổ Sinh.

Các đơn vị phân chia của kỷ Paleogen từ cổ nhất đến trẻ nhất như sau:

  • Thế Paleocen
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Đan Mạch: Từ 65,5 ± 0,3 đến 61,7 ± 0,2 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Seland: Từ 61,7 ± 0,2 Ma đến 58,7 ± 0,2 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Thanet: Từ 58,7 ± 0,2 Ma đến 55,8 ± 0,2 Ma
  • Thế Eocen
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Ypres: Từ 55,8 ± 0,2 Ma đến 48,6 ± 0,2 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Lutetia: Từ 48,6 ± 0,2 Ma đến 40,4 ± 0,2 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Barton: Từ 40,4 ± 0,2 Ma đến 37,2 ± 0,2 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Priabona: Từ 37,2 ± 0,1 Ma đến 33,9 ± 0,1 Ma
  • Thế Oligocen
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Rupel: Từ 33,9 ± 0,1 Ma đến 28,4 ± 0,1 Ma
    • Giai đoạn tương ứng vớitầng Chatte: Từ 28,4 ± 0,1 Ma đến 23,03 ± 0,05 Ma
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềKỷ Paleogen.
Đại Tân sinh
Kỷ PaleogenKỷ NeogenKỷ Đệ Tứ
Kỷ Paleogen
PaleocenEocenOligocen
Đan Mạch |Seland
Thanet
Ypres |Lutetia
Barton |Priabona
Rupel |Chatti

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Image:Sauerstoffgehalt-1000mj.svg
  2. ^Image:Phanerozoic Carbon Dioxide.png
  3. ^Image:All palaeotemps.png
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kỷ_Paleogen&oldid=66123489
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp