Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Nokia N93

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nokia N93
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngHSCSD,UMTS,Tri bandGSM /GPRS /EDGE,GSM 900,GSM 1800,GSM 1900
Có mặt tại quốc gia2006
Sản phẩm trướcNokia N90
Sản phẩm sauNokia N93i
Kích thước118 × 55.5 × 28.2 mm
Khối lượng180 g (0,40 lb)
Hệ điều hànhSymbian OS v9.1, S60 3rd Edition,
Bộ nhớ50 MB
Thẻ nhớ mở rộngMiniSD
PinLi-Po 1100 mAh (BP-6M)
Dạng nhập liệuKeypad
Màn hình320 × 240 pixels; 262,144 colors
Máy ảnh sau3.2 Megapixels
Chuẩn kết nốiBluetooth 2.0,Infrared,Wi-Fi 802.11b/g,USB 2.0

Nokia N93 là mộtđiện thoại thông minh của Nokia, đặc biệt là thiết kế để sử dụng đa phương tiện. Nó được giới thiệu vào tháng 4 năm 2006 và phát hành vào tháng 7 năm 2006.

N93 đã được cải thiện khả năng máy ảnh so với N90 trước đó. Các điện thoại có máy ảnh 3,2 megapixel, ống kính Carl Zeiss và zoom quang 3x và 30 fps VGA độ phân giải MPEG-4 khả năng quay video. Đó là điện thoại máy ảnh cao cấp nhất của Nokia tại thời điểm phát hành.

Năm Ra Đời

[sửa |sửa mã nguồn]

Dòng máy Nokia N93 dược ra đời vào tháng 4 năm 2006.

Tồng Quan Về N93

[sửa |sửa mã nguồn]
- Trò chơi và các ứng dụng trên nền Java MIDP 2.0
- Tính năng bộ đàm (Push to talk)
- Khả năng thực hiện cuộc gọi video và tải video từ mạng (Video calling and download)
- Máy nghe nhạc kỹ thuật số hỗ trợ các định dạng MP3/AAC/MPEG4
- Từ điển T9 đoán trước văn bản nhập
- Stereo FM radio tích hợp
- Hỗ trợ cổng Out TV (TV out support)
- Chức năng khẩu lệnh (Voice command/memo)
- Chức năng quản lý thông tin cá nhân (PIM)
- Công cụ xem và chỉnh sửa hình ảnh, video (Photo/video editor)
- Khả năng kết nối không dâyBluetooth, v2.0
- Giao tiếp USB, v2.0
- Loa thoại rảnh tay (Integrated handsfree)

Thông số Kỹ thuật

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Màn hình TFT, 262.144 màu, rộng 2.0 inches
  • Hỗ trợ đa Sim: Không
  • Máy ảnh 3.2 MP (2048 x 1536 pixels)
  • Đài FM tích hợp: Có
  • Nghe nhạc: AAC+, MP3, WMA, AAC
  • Xem Phim: MP4, 3GP
  • Kết nối 3G: UMTS 384 Kbps, Wifi Wi-Fi 802.11 b/g, GPS: Không, Bluetooth: Có
  • Ứng dụng văn phòng: Xem file văn bản
  • Hệ điều hành: Symbian OS v9.1, S60 rel. 3.0
  • Kiểu dáng: Thanh (thẳng)
  • Loại pin: Pin Nokia BP-6M
  • Dung lượng pin:1100 mAh
  • Thời gian đàm thoại: 5 giờ
  • Thời gian chờ:250 giờ

Nhận Xét

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềNokia N93.
Các thiết bị di độngNokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nokia_N93&oldid=70865131
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp