Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Nokia 7250

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Hình cá Sillago chụp bởi Nokia 7250 tại siêu thịMetroPhilippin

Nokia 7250 là chiếcđiện thoại di động được thiết kế theo dạng thanh và vỏ ngoài khá bắt mắt với nhiều tông màu khác nhau. Chức năng của 7250 không nhiều và chỉ giới hạn ở những tính năng cơ bản như: Nghe, gọi, nhắn tinMMS/SMS,camera của máy chỉ có độ phân giải 352 x 288pixel. Ngoài ra, 7250 còn hỗ trợ duyệtWAP quaGPRS, các ứng dụng trên nềnJava và chức năng ngheradio tích hợp sẵn trong máy. Phiên bản tiếp theo của 7250 làNokia 7250i.

Tuy vậy, ở thời điểm ra mắt, nokia 7250(và 7250i) được xếp vào hàng "thời thượng" xa xỉ, đắt tiền với 2 tính năng "cao cấp" là màn hình màu và camera kỹ thuật số.

Tổng quan

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Kích thước: 105x44x19mm
  • Trọng lượng: 92 gram
  • Stereo FM radio tích hợp
  • Nhạc chuông 4 âm sắcMIDI
  • Trò chơi và các ứng dụng trên nền Java
  • Trình duyệt WAP 1.2.1 qua GPRS Class 4 (3+1 slots)
  • HSCSD 432 (kbps)
  • Từ điển T9 đoán trước văn bản nhập
  • Trình duyệt xHTML
  • Máy tính
  • Ghi âm giọng nói
  • CổngUSB với giao diện Pop-Port
  • Loa speaker tích hợp
  • 3 Băng tần: GSM900/1800/1900
  • Pin chuẩn:Li-Ion (BLD-3) 780mAh

Liên kết tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tớiNOKIA 7250 tạiWikimedia Commons

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Các thiết bị di độngNokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nokia_7250&oldid=68066753
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp