Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Nokia 3250

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nokia 3250
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGPRS class 10,EDGE
Có mặt tại quốc giaQuý 1 năm2006
Sản phẩm trướcNokia 3230
Sản phẩm sauNokia 5700 XpressMusic
Dạng máyTwist
Kích thước103.8x50x19.8 mm
Khối lượng115 g
Hệ điều hànhS60 (3rd Edition)
Bộ nhớ2GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD
PinBP-6M (1100 mAh)
Dạng nhập liệuPhím bấm
Màn hìnhTFT, 262144 màu, 176x208 pixels
Máy ảnh sau2.0 megapixels, 4x zoom kỹ thuật số

Nokia 3250 là chiếcđiện thoại di động được sản xuất bởiNokia, với câu slogan là "Xoay để chụp". Ngoài thiết kế khá lạ mắt, nó còn sở hữu nhiều tính năng hiện đại hơn so với một số dòng điện thoại thời bấy giờ (2006).

Tổng quan

[sửa |sửa mã nguồn]

Nokia 3250 khi vừa ra mắt vào tháng 9 năm 2005 đã gây nên một cơn sốt trên toàn cầu. Với tính năng chụp ảnh độ phân giải cao, hỗ trợ nhiều kết nối thời điểm bấy giờ và thiết kế độc đáo đã tạo nên cho 3250 một chỗ đứng khá vững chắc.

Về khả năng kết nối, 3250 có thể kết nối với mọi thiết bị nhờ vào cổng pop-port USB, Bluetooth, EDGE (2G) và GPRS.

3250 sở hữuhệ điều hành Symbian OS v9.1, Series 60 (ngang ngửa như dòng N-series) và CPU của nó là ARM 9,235 MHz processor.

Tính năng chụp ảnh là tính năng được chú trọng nhất ở Nokia 3250. Với độ phân giải 2.0MP, khả năng quayvideo ở định dạngQCIF. Điểm đặc biệt làcamera của máy không nằm phía sau máy như các sản phẩm thông thường, mà thay vào đó là nó nằm trên sườn máy. Chính vì camera nằm ở phần thân máy nên khi muốn chụp ảnh thì người sử dụng phải bẻ cho thân máy xoay qua để chụp ảnh.

Bộ nhớ trong của máy rất nhỏ (chỉ 10MB), máy sở hữu 64 MBRAM. Nhưng người dùng có thể lưu trữ những bài hát, đoạn video clip yêu thích thông quathẻ nhớ ngoài loạiTransFlash hoặcMicroSD (tối đa là 1GB).

Tính năng

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Nokia 3250 có thể chạy trên 3băng tần2G/GSM (900/1800/1900)
  • Kích thước: 103.8 x 50 x 19.8mm
  • Trọng lượng: 130g
  • Màu sắc: Đen, đen bạc, đen xanh chuối, đen hồng (2005); Trắng đỏ, trắng xám (2006).
  • Màn hình:TFT, 256.000 màu
  • Kích thước màn hình: 176 x 208 pixels, 2.1 inches, 35 x 41 mm
  • Điểm nổi bật: FM Radio, Nghe nhạc MP3, Nhạc chuông MP3 (64 âm sắc), Đồng hồ chạy bộ,...
  • Pin:Li-Ion 1000mAh (BP-6M)
  • Thời gian đàm thoại: 3 giờ
  • Thời gian chờ lên tới 245 giờ
Các thiết bị di độngNokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
Nokia 7000 series
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
Nokia 100 series
Nokia Asha
Nokia Cseries
Nokia Eseries
Nokia Nseries
Máy tính bảng
Nokia Xseries
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Nokia Internet Tablet
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 · 3 · 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 · 6 · 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 · 7 · 7 Plus · 7.1 · 7.2 · 8 · 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
Ý tưởng
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềNokia 3250.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nokia_3250&oldid=71731648
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp