Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Người Evenk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethnic groupBản mẫu:SHORTDESC:Ethnic group
Người Evenk
Эвэнкил
Tổng dân số
≈ 67.000 - 74.000 @2019[1]
Khu vực có số dân đáng kể
 Nga: 39.000[1]
 Trung Quốc: 35.000[1]
 Mông Cổ
Ngôn ngữ
Evenk,Nga,Hoa
Tôn giáo
Chính thống giáo Đông phương,
Shaman giáo,Phật giáo Tây Tạng
Sắc tộc có liên quan
Even,Oroqen,Oroch

Người Evenk (Ewent hayEvent) (tên tự gọi:ЭвэнкилEvenkil;tiếng Nga: Эвенки,Evenki;tiếng Trung:鄂温克族Bính âm:Èwēnkè Zú,Hán Việt:Ngạc Ôn Khắc tộc; trước đây gọi làTungus hayTunguz;tiếng Mông Cổ: Хамниган,Khamnigan) là mộtdân tộc Tungus sống tạiBắc Á.

Tại Nga, người Evenk được công nhận là một trong các dân tộc bản xứ của Bắc Nga, với dân số 39.000 người năm 2019,[1] 35.527 người năm 2002.

Tại Trung Quốc, người Evenk là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức với dân số là 35.000 người năm 2019,[1] 30.505 người năm 2000.

Cũng có một nhóm nhỏ người Evenk bị Mông Cổ hóa tạiMông Cổ, tại đây họ được gọi là Khamnigan.

Người Evenk nóitiếng Evenk, một ngôn ngữ thuộcngữ hệ Tungus.[2]

Nguồn gốc

[sửa |sửa mã nguồn]

Người Evenk hay Ewenk có dấu tích từ ngườiShiwei (Thất Vi) định cư tại dãy núiĐại Hưng An vào thế kỷ 5-9, nhưng điều này chỉ là phỏng đoán trong khi người Evenk dã sinh sống trên vùng đất của họ từ những vùng rộng lớn củaSiberia kéo dài từ hồ Balkai vàsông Amur. Hình thái ngôn ngữ Ewenk thuộc về nhành bắc của ngôn ngữ Mãn Châu-Tungus và có quan hệ gần gũi vớiNgười EvenNgười Negidal tạiSiberia. Khoảng 1600 người Ewenk hay Evenk trong các thung lũng Lena và Yenisey khá thành công với nghề chăn nuôituần lộc. Tương phản, người Solon và Khamnigan (người Ewenk ởTransbaikalia) sinh sống bằng nghề chăn ngựa. Người Solon (tổ tiên của người Evenk tại Trung Quốc) đã sống du cư dọc sông Amur. Họ có quan hệ gần gũi vớingười Daur (Đạt Oát Nhĩ). Ở phía tây người Khamnigan gâygiống ngựa khác với người Evenk tại khu vực Transbaikalia.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcdeJoshua Project.Ethnic People Group: Evenki, 2019. Truy cập 12/12/2020.
  2. ^Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert và đồng nghiệp biên tập. "Evenki".Glottolog 4.3. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Tài liệu
  • D. O. Chaoke (an Evenk), WANG Lizhen (2002).鄂温克族宗教信仰与文化. Beijing: 中央民族大学.ISBN 9787810567008.Bản gốc(Zipped NLC (ModifiedJBIG)) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  • "Altaic." Columbia Electronic Encyclopedia. 6th ed. 2009. Academic Search Premier. EBSCO. Web. 4 Nov. 2009.
  • Anderson, David G. "Is Siberian Reindeer Herding in Crisis? Living with Reindeer Fifteen Yearss after the End of State Socialism." Nomadic Peoples NS 10.2 (2006): 87-103. EBSCO. Web. 6 Nov. 2009.
  • Bulatova, Nadezhda, and Lenore Grenoble. Evenki. Munchen: LINCOM Europa, 1999. Print. Languages of the World.
  • "Evenki." Cassell's Peoples, Nations, and Cultures. Weidenfeld & Nicolson, 2005. EBSCO. Web. 4 Nov. 2009.
  • "Evenki."Ethnologue: Languages of the World, Sixteenth Edition. Ed. Paul M. Lewis. SIL International, 2009. Web. 8 Dec. 2009.<http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=evn>.
  • Fondahl, Gail. Gaining ground? Evenkis, land and reform in southeastern Siberia. Boston: Allyn and Bacon, 1998. Print.
  • Forsyth, James. History of the Peoples of Siberia: Russia's North Asian Colony, 1581-1990. Cambridge: Cambridge UP, 1992. Print.
  • Georg, Stefan, Peter A. Michalove, Alexis M. Ramer, and Paul J. Sidwell. "Telling general linguists about Altaic." Journal of Linguistics 35.1 (1999): 65-98. JSTOR. Web. 8 Dec. 2009.
  • Hallen, Cynthia L. "A Brief Exploration of the Altaic Hypothesis." Department of Linguistics. Brigham Young University, 6 Sept. 1999. Web. 8 Dec. 2009.<http://linguistics.byu.edu/classes/ling450ch/reports/altaic.htm>.
  • Janhunen, Juha. "Evenki." Interactive Atlas of the World's Languages in Danger. Ed. Christopher Moseley.UNESCO Culture Sector, 31 Mar. 2009. Web. 8 Dec. 2009.<http://www.unesco.org/culture/ich/index.php?pg=00206>.
  • Nedjalkov, Igor. Evenki. London: Routledge, 1997. Print. Descriptive Grammars.
  • Sirina, Anna A. "People Who Feel the Land: The Ecological Ethic of the Evenki and Eveny." Trans. James E. Walker. Anthropology & Archaeology of Eurasia 3rd ser. 47.Winter 2008-9 (2009): 9-37. EBSCOHost. Web. 27 Nov. 2009.
  • Vasilevich, G. M., and A. V. Smolyak. "Evenki." The Peoples of Siberia. Ed. Stephen Dunn. Trans. Scripta Technica, Inc. Chicago: The University of Chicago, 1964. 620-54. Print.
  • Vitebsky, Piers. Reindeer people: Living with Animals and Spirits in Siberia. Boston: Houghton Mifflin, 2005. Print.
  • Wood, Alan, and R. A. French, eds. Development of Siberia: People and Resources. New York: St. Martin's, 1989. Print.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang(Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin(Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì(Cáp Nê)  • Tráng  • Jino(Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô(Di)  • Yugur(Dụ Cố)  • Uyghur(Duy Ngô Nhĩ)  • Xa
Daur(Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung(Đức Ngang)  • Nanai(Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh(Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz(Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khơ Mú  • Khương  • Kinh  • Lhoba(Lạc Ba)
La hủ(Lạp Hỗ)  • Lật Túc(Lật Túc)  •  • Mãn  • Mảng  • Mao Nam  • Monpa(Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao(Mục Lão)  • Naxi(Nạp Tây)  • Nga(Nga La Tư)  • Evenk(Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen(Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao(Ngật Lão)  • Va(Ngõa)  • Nộ  • Uzbek(Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi(Phổ Mễ)  • Salar(Tát Lạp)  • Shan  • Tạng  • Thái  • Tajik(Tháp Cát Khắc)  • Tatar(Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản

Hơn 10 triệu
  • Nga (111+ triệu, 80.9% dân số CHLB Nga, @2010)
Từ 1 đến 10 triệu
Từ 500 nghìn đến 1 triệu
Từ 200 đến 500 nghìn
Từ 100 đến 200 nghìn
Từ 30 đến 100 nghìn
Từ 10 đến 30 nghìn
Dưới 10 nghìn
Đã biến mất
Chủ đề liên quan
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Evenk&oldid=74487301
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp