Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Neco Williams

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neco Williams
Williams chơi choWales tạiFIFA World Cup 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủNeco Shay Williams[1]
Ngày sinh13 tháng 4, 2001(23 tuổi)[2]
Nơi sinhWrexham,Wales
Chiều cao6 ft 0 in (1,83 m)[3]
Vị tríHậu vệ cánh phải /Tiền vệ cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nottingham Forest
Số áo7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2009–2019Liverpool
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2019–2022Liverpool13(0)
2022Fulham (mượn)14(2)
2022–Nottingham Forest77(2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2018–U-19 Wales8(4)
2020–Wales38(4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2025
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024

Neco Shay Williams (sinh ngày 13 tháng 4 năm 2001) làcầu thủ bóng đá chuyên nghiệp ngườixứ Wales, đóng vai trò làhậu vệ phải cho câu lạc bộNottingham Forestđội tuyển quốc gia xứ Wales.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa |sửa mã nguồn]

Williams sinh ra tạiWrexham,Wales và từng khoác áo đội tuyển U19 Wales. Williams đủ điều kiện khoác áo tuyển Anh vì có ông bà là người Anh.[4]

Tháng 8 năm 2020, lần đầu tiên anh được gọi lên tuyển quốc gia xứ Wales.[5] Williams ra mắt đội tuyển quốc gia xứ Wales trong trận thắng 1-0 trướcPhần Lan tạiUEFA Nations League B vào ngày 3 tháng 9 năm 2020.[6]

Thống kê sự nghiệp

[sửa |sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa |sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 13 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp FACúp EFLCúp châu ÂuKhácTổng cộng
Hạng đấuTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
U21 Liverpool2019–202[a]222
Liverpool2019–20Premier League6040100000110
2020–21Premier League6010204[b]01[c]0140
Tổng cộng12050304010250
Tổng sự nghiệp12050304032272
  1. ^Ra sân tạiEFL Trophy
  2. ^Appearances inUEFA Champions League
  3. ^Appearance inFA Community Shield

Đội tuyển quốc gia

[sửa |sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Wales
NămSố trậnSố bàn
202061
2021111
202290
2023101
202421
Tổng cộng384

Bàn thắng quốc tế

[sửa |sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 21 tháng 3 năm 2024[2]
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
16 tháng 9 năm 2020Sân vận động Cardiff City,Cardiff,Wales2 Bulgaria1–01–0UEFA Nations League 2020–21
213 tháng 11 năm 202116 Belarus2–05–1Vòng loại FIFA World Cup 2022
321 tháng 11 năm 202336 Thổ Nhĩ Kỳ1–01–1Vòng loại UEFA Euro 2024
421 tháng 3 năm 202437 Phần Lan2–04–1

Danh hiệu

[sửa |sửa mã nguồn]

Đội trẻ Liverpool

Liverpool

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"FIFA Club World Cup Qatar 2019: List of Players: Liverpool"(PDF). FIFA. ngày 21 tháng 12 năm 2019. tr. 7.Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ab"N. Williams: Summary".Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2020.
  3. ^"Neco Williams: Profile".worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2020.
  4. ^Cross, John (ngày 6 tháng 2 năm 2020)."Liverpool youngster Neco Williams facing dilemma over international future".Daily Mirror. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.
  5. ^"Wales call up Liverpool's Williams" – qua www.bbc.co.uk.
  6. ^"Finland vs. Wales - ngày 3 tháng 9 năm 2020 - Soccerway".uk.soccerway.com.
  7. ^Callum Ellis (ngày 11 tháng 7 năm 2020)."Neco Williams set to become fifth Welshman to earn Premier League winners' medal".{{Chú thích web}}:Chú thích có tham số trống không rõ:|url hỏng= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềNeco Williams.
Nottingham Forest F.C. – đội hình hiện tại
Đội hình Wales
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Neco_Williams&oldid=72137220
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp