Nakahara 中原 | |
---|---|
— Quận Kawasaki — | |
中原区• Nakahara-ku | |
![]() | |
![]() Vị trí của Nakahara trong tỉnhKanagawa | |
Tọa độ:35°34′34″B139°39′21″Đ / 35,57611°B 139,65583°Đ /35.57611; 139.65583 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Kanagawa |
Thành phố | Kawasaki |
Thành lập | 1/4/1972 |
Đặt tên theo | Nakahara Kaidō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 14,70 km2 (570 mi2) |
Dân số(tháng 3 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 229.867 |
• Mật độ | 15.640/km2 (40,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 |
Hoa | Pansy |
Địa chỉ | 3-245 Kosugi-cho, Nakahara-ku Kawasaki-shi, Kanagawa-ken 211-8570 |
Website | Nakahara Ward Office |
Nakahara-ku (中原区, Nakahara-ku?) là một trong 7khu thuộcthành phố Kawasaki,tỉnhKanagawa,Nhật Bản. Quận có diện tích 14,7 km2, dân số năm 2010 là 229.867 người.
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |