Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

NGC 9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 9
Hình ảnh NGC 9 theo2MASS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyênJ2000)
Chòm saoPhi Mã
Xích kinh00h 08m 54.7s[1]
Xích vĩ+23° 49′ 01″[1]
Dịch chuyển đỏ0.015104[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4528 ± 10km/s[1]
Khoảng cách142 ± 31Mly
(43.5 ± 9.5kpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.35[1]
Đặc tính
KiểuSb: pec[1]
Kích thước biểu kiến(V)1.3' x 0.7'[1]
Tên gọi khác
UGC 78,[1]PGC 652[1]

NGC 9 là mộtthiên hà xoắn ốc, cách Trái Đất khoảng 140 triệunăm ánh sáng tại chòm saoPhi Mã, được phát hiện vào ngày 27 tháng 9 năm 1865 bởi Otto Struve.[3]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcdefghi“NED results for object NGC 0009”.National Aeronautics and Space Administration /Infrared Processing and Analysis Center. 2008. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2008.
  2. ^“Distance Results for NGC 0009”.NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  3. ^Steinicke, Wolfgang (2010).Observing and Cataloguing Nebulae and Star Clusters. Cambridge University Press. tr. 283.ISBN 9780521192675.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềNGC 9.
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnthiên hà này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
NGC
PGC
UGC
Thiên thể NGC1 đến 499
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NGC_9&oldid=64385700
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp