Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

NGC 2715

Tọa độ:Sky map09h 08m 06.2s, +78° 05′ 06.6″
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 2715
NGC 2715 chụp bởi (DSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyênJ2000)
Chòm saoLộc Báo
Xích kinh09h 08m 06.196s[1]
Xích vĩ+78° 05′ 06.57″[1]
Dịch chuyển đỏ0.004466[2]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1339km/s[2]
Khoảng cách67,35 ± 10,92 Mly (20,650 ± 3,347 Mpc)[2]
Quần tụ thiên hàNGC 2715 group[3]
Cấp sao biểu kiến (V)11.56[4]
Cấp sao biểu kiến (B)11.79[4]
Đặc tính
KiểuSAB(rs)c[2]
Kích thước98.000 ly (30.100 pc)[2][note 1]
Kích thước biểu kiến(V)4.9′ × 1.7′[2]
Tên gọi khác
UGC 4759,MGC+13-07-015,PGC 25676[5]

NGC 2715 là mộtthiên hà xoắn ốc trong chòm saoLộc Báo. Nó được phát hiện vào năm 1871 bởiAlphonse Borrelly.[6] Nó là mộtthiên hà xoắn ốc trung gian rộng 4,9 phút cung.

SN 1987M, mộtsiêu tân tinh được phát hiện trong NGC 2715.[7]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abSkrutskie, Michael F.; và đồng nghiệp (2006).“The Two Micron All Sky Survey (2MASS)”.The Astronomical Journal.131 (2): 1163–1183.Bibcode:2006AJ....131.1163S.doi:10.1086/498708.
  2. ^abcdef“NED results for object NGC 2509”.National Aeronautics and Space Administration /Infrared Processing and Analysis Center. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  3. ^Tully, R. Brent; Courtois, Hélène M.; Dolphin, Andrew E.; Fisher, J. Richard; Héraudeau, Philippe; Jacobs, Bradley A.; Karachentsev, Igor D.; Makarov, Dmitry; Makarova, Lidia; Mitronova, Sofia; Rizzi, Luca; Shaya, Edward J.; Sorce, Jenny G.; Wu, Po-Feng (2013). “Cosmicflows-2: The Data”.The Astronomical Journal.146 (4): 86.arXiv:1307.7213.Bibcode:2013AJ....146...86T.doi:10.1088/0004-6256/146/4/86.
  4. ^abHéraudeau, Philippe; Simien, François (1996). “Optical and I-band surface photometry of spiral galaxies. I. The data”.Astronomy and Astrophysics Supplement.118: 111–155.Bibcode:1996A&AS..118..111H.doi:10.1051/aas:1996185.
  5. ^“NGC 2715”.SIMBAD.Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  6. ^“New General Catalog Objects: NGC 2700 - 2749”.cseligman.com. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  7. ^Szeidl, Béla; Lovas, Miklós (1987).“Supernova 1987M in NGC 2715”.IAU Circular.4451: 1.Bibcode:1987IAUC.4451....1S.

Ghi chú

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Giá trị RC3 D0 (xanh lam) được sử dụng.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnthiên hà này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
NGC
PGC
UGC
Thiên thể NGC2500 đến 2999
Sao
Bayer
Flamsteed
Biến quang
HR
Khác
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NGC_2715&oldid=66461181
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp