Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

NEC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Đối với các định nghĩa khác, xemNEC (định hướng).
NEC
NEC Logo
Loại hình
Công ty cổ phầnTYO:6701 ,NASDAQNIPNY
Ngành nghềĐiện tử
Thành lậpTokyoNhật Bản (1899)
Trụ sở chínhTokyo,Nhật Bản
Thành viên chủ chốt
Sasaki Hajime, Chủ tịch hội đồng quản trị;Kaoru Yano, Chủ tịch
Doanh thuGiảm 4,855 nghìn tỷYen (tài khóa năm kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2005)
Số nhân viên148.540 (theo ước tính đến 30 tháng 9 năm 2005)
Khẩu hiệuEmpowered by Innovation
WebsiteNEC Global Gateway

NEC (tiếng Nhật: 日本電気株式会社,Nippon Denki Kabushiki GaishaTYO:6701 ,NASDAQNIPNY) (NEC là viết tắt của tên giao dịch bằng tiếng Anh trước đây của công ty làNippon Electric Company) là một công ty đa quốc gia củaNhật Bản có trụ sở tạiTokyo. NEC là một công ty con của tập đoànSumitomo, chuyên cung cấp sản phẩm và dịch vụcông nghệ thông tin, và giải pháp mạng cho các công ty kinh doanh, nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và chính phủ, cũng như cung cấp các sản phẩm điện tử viễn thông.

Công ty này từng được biết đến với cái tênNippon Electric Company, Limited, trước khi được đổi tên năm1983. Tại Nhật Bản, NEC vẫn được biết đến với cái tên đầy đủ của nó. Với tư cách là nhà sản xuất chip, NEC là một trong 20 nhà sản xuất chất bán dẫn lớn nhất thế giới.

Công ty con chủ yếu của NEC bao gồm:

  • NEC Corporation của Mỹ
  • NEC Solutions of America Inc.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Advantest · Akai · Alaxala Networks · Alps · Alpine · Anritsu · AOR · Brother · Buffalo · Canon · Casio · Chinon · Citizen Watch · Copal · Clarion · Daikin · Denon · Denso · DNP · Eizo · Elpida · Epson · FANUC · Fostex · Fuji Electric · Fujikura · Fuji Xerox · Fujifilm · Fujitsu · Funai · Futaba · Hamamatsu Photonics · Hitachi · Horiba · Hoya · I-O Data · Ibanez · Icom · Iwatsu · JEOL · JRC · JVC · Kawai · Kenwood · Keyence · Kiramek · Konica Minolta · Korg · Kyocera · Luxman · Mabuchi Motor · Mamiya · Marantz · Maspro · Maxell · Melco · Mimaki · Minebea · Minolta · Mitsubishi · Mitsumi · Murata Manufacturing · Mutoh · Nakamichi · National · NEC · Nichia · Nikon · Nintendo · Nitto Denko · Oki · Olympus · Omron · Onkyo · Orion Electric · Quasar · Panasonic · Pentax · Pioneer · Pixela · Plextor · Renesas · Ricoh · Rohm · Roland · Rubycon · Sansui · Sanyo · Seiko · Sega · Sharp · Shimadzu · SII · Sony · Stax · Sumitomo Electric · Sigma · Taiyo Yuden · Tamron · TEAC · TDK · Technics · Tiger · Toshiba · Uniden · Yaesu · Yagi-Uda · Yamaha · Yaskawa · Yokogawa · Zojirushi · Zuken
Các công tycông nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=NEC&oldid=63826083
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp