Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Nốt nhạc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NốtA(La)

Trong âm nhạc,nốt nhạc có 2 ý nghĩa chính:

  1. Nó là một ký hiệu dùngký hiệu âm nhạc(♪, ♩) để biểu thị thời gian tương đối vềđộ cao củaâm thanh;
  2. Một âm thanh cao độ của chính nó.

Để ghi lại một bản nhạc một cách chính xác, người ta dùng sử dụng các ký hiệu âm nhạc nhưkhuông nhạc,khóa nhạc... vànốt nhạc. Nốt nhạc giúp nhận biết đượccao độtrường độ của âm thanh.

Nốt nhạc là thành phần cơ bản của âm nhạc phương Tây:phân tích âm nhạc của hiện tượng âm nhạc để tiện trình bày, hiểu rõ, vàphân tích âm nhạc.[1]

Tên nốt nhạc

[sửa |sửa mã nguồn]
Tên nốt nhạc

Để ghi lại độ cao thấp của âm thanh người ta dùng 7 âm, thứ tự từ thấp đến cao là:Đô (C), (D),Mi (E),Fa (F),Sol (G),La (A),Si (B). Nốt thứ 8, hayquãng tám, có tên giống hệt như nốt thứ nhất, nhưng gấp đôi tần số so với nốt thứ nhất. Để phân biệt, người ta thường ghép chữ cái Latin ký hiệu nốt và số thứ tự. Ví dụ, Nốt La (440 Hz) được ký hiệu là A4.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Nattiez 1990, p.81n9

Sách chuyên khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Tranốt nhạc trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
Stub icon

Bài viết liên quanâm nhạc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nốt_nhạc&oldid=71252409
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp