Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Đá vôi bùn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từMarl)
Điểm lộ đá sét vôi củahệ tầng Matmor (tuổi Jura) miền namIsrael.

Đá sét vôi,đá bùn vôi,đá phấn hồ hayđá mac-nơ (phiên âm từ tiếng Anhmarl/marlstone) là một loạicalci cacbonat hayđá bùn giàu vôi, loại đá chứa một lượng lớnsétaragonit có thành phần thay đổi. Đá vôi bùn ban đầu được dùng để chỉ nhiều loại vật liệu khác nhau, phần lớn là đề cập đến đất kém chặt có thành phần chủ yếu là khoáng vật sét và calci cacbonat, được hình thành trong môi trường nước ngọt; thông thường đất này chứa khoảng 35-65% sét và 65-35% cacbonat.[1] Ngày nay thuật ngữ này được dùng để mô tả các loạitrầm tích biểntrầm tích hồ đã chai cứng gần giống với đá vôi bùn. Đá vôi bùn gọi chính xác hơn là đá vôichứa sét. Nó có vết vỡ dạng nửa vỏ sò, và khó tách ra hơnđá phiến sét. Thuật ngữmarl được sử dụng rộng rãi trong ngành địa chất sử dụng tiếng Anh, trong khi đó thuật ngữmergelseekreide (tiếng Đức có nghĩa là "đá phấn hồ") được sử dụng ở châu Âu.

Sơ đồ thể hiện các kiểu đá chuyển tiếp từ bùn/đá bùn (màu da cam) tới vôi/đá vôi (màu xanh lam nhạt), minh họa cho định nghĩa về đá vôi bùn/đá bùn vôi (màu xanh lục) như là hỗn hợp của calci cacbonat và khoáng vật sét.

Các đơn vịđịa tầng nằm bên dưới củavách núi Dover cấu tạo bởiđá phấn bao gồm một loạt đá vôi bùnglauconit theo sau làđá vôi phân dải có tính nhịp và các lớp đá vôi bùn. Các loạt có tính chu kỳ tuổiCreta thượng ởĐức và tầngTortona-Messina giàu đá vôi bùn–opalbồn trũng Sorbas liên quan đến sự dao động mực nước biển nhiều lần tương ứng vớichu kỳ Milankovitch.[2]

Đá vôi bùn ở dạng trầm tích hồ phổ biến trong các trầm tích đáy củahồ băng cổ, và thường được tìm thấy nằm bên dướiđầm lầy. Nó thường được dùng làm chất trung hòa độ axit trong đất.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Pettijohn F. J., 1957. Sedimentary Rocks. Harper& Brothers New York, tr. 410
  2. ^Krijgsman W. (2001).“Astrochronology for the Messinian Sorbas basin (SE Spain) and orbital (precessional) forcing for evaporite cyclicity”.Sedimentary Geology.140 (1–2): 43.doi:10.1016/S0037-0738(00)00171-8.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wiktionary
Tramarl trong từ điển mởWiktionary.
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnđịa chất học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đá_vôi_bùn&oldid=65174188
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp