Lev Davidovich Landau (tiếng Nga : Лев Давидович Ландау) (22/1 /1908 –1/4 /1968 ), một nhà vật lý Liên Xô nổi tiếng với những đóng góp trong vật lý lý thuyết.
Ông là viện sỹViện Hàn lâm Khoa học Liên Xô bầu năm 1946. Ông là Thành viên nước ngoài củaHội Hoàng gia Luân Đôn (1960),Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ (1960),Hội Khoa học Hoàng gia Đan Mạch (1951),Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Hoàng gia Hà Lan (1956),Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Hoa Kỳ (1960) vàViện Hàn lâm Khoa học Leopoldina (1964), Hiệp hội Vật lý Pháp và Hiệp hội Vật lý Luân Đôn.
Ông đoạtgiải Nobel Vật lý năm 1962 cho đóng góp trong Lý thuyết toán của sựsiêu chảy . Ngoài ra là các danh hiệu hoặc giải thưởng: Anh hùng lao động xã hội chủ nghĩa (1954).Huy chương Max Planck (CH Liên bang Đức, 1960),Giải Fritz London (1960),Giải thưởng Nhà nước Liên Xô : Giải Lenin (1962) và ba lần Giải Stalin (1946, 1949, 1953).
Ví dụ: phương pháp ma trận mật độ ứng dụng trong cơ học lượng tử, lý thuyết lượng tử vềnghịch từ , lý thuyết về hiện tượng siêu chảy, lý thuyết về chuyển pha bậc 2,lý thuyết Ginzburg-Landau về siêu dẫn, lý thuyết chất lỏng Fermi, sự tắt dần Landau trong vật lý plasma, điểm cực Landau trong điện động lực học lượng tử,...
Льва Давидовича Ландау Герштейн, Семён Соломонович Великий универсал XX века (к 100-летию Льва Давидовича Ландау) Халатников, Исаак Маркович Дау, Кентавр и другие. Главы из книги Берестецкий, Владимир Борисович Лев Давидович Ландау (К пятидесятилетию со дня рождения) // Успехи физических наук, 1958 год.Гинзбург, Виталий Лазаревич Лев Давидович Ландау (К шестидесятилетию со дня рождения) // Успехи физических наук, январь 1968 года.«Десять заповедей Ландау» Lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2014 tạiWayback Machine — Документальный фильм(tiếng Nga) «ДЕЛО УФТИ» (публ. Ю. Н. Ранюка)(tiếng Nga) Документы дела 1938 года на сайте, посвящённом Моисею Корецу (tiếng Nga) Как рождался «Курс теоретической физики» , Горелик, Геннадий Ефимович(tiếng Nga) Теорминимум Ландау (tiếng Nga) Из досье КГБ на академика Ландау (tiếng Nga) (Записка КГБ в ЦК КПСС, 1957 год Lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2010 tạiWayback Machine )
1901–1925 1926–1950 1951–1975 1976–2000 2001–nay