Lauzerte | |
![]() | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Tarn-et-Garonne |
Quận | Castelsarrasin |
Tổng | Lauzerte (chef-lieu) |
Liên xã | Quercy Pays de Serres |
Xã (thị) trưởng | François Le Moing (2020-2026) |
Thống kê | |
Độ cao | 98–270 m (322–886 ft) (bình quân 176 m (577 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 44,56 km2 (17,20 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 1.487 |
- Mật độ | 33/km2 (85/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 82094/82110 |
2Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Lauzerte một thị xã vàcommune in theTarn-et-Garonnedépartement ofPháp, in theMidi-Pyrénéesrégion.
==Tham khảo==
![]() | Bài viết liên quan đếnPháp này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |