Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Latata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Single by (G)I-DLEBản mẫu:SHORTDESC:Single by (G)I-DLE
2018 đĩa đơn của (G)I-dleBản mẫu:SHORTDESC:2018 đĩa đơn của (G)I-dle
"Latata"
Đĩa đơn của(G)I-dle
từalbumI Am
Phát hành2 tháng 5 năm 2018
Thể loạiMoombahton,Trop-pop[1]
Thời lượng3:22
Hãng đĩa
Sáng tácSoyeon
Sản xuất
Thứ tựđĩa đơn của(G)I-dle
"Latata"
(2018)
"Hann (Alone)"
(2018)
Music video
"Latata" trênYouTube
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
KultScene[2]
IZM[3]

"Latata" (được cách điệu thành "LATATA") là bài hát được thu âm bởi nhóm nhạc nữHàn Quốc(G)I-dle là lead single từmini album debut tiếng Hàn của nhómI Am. Bài hát được phát hành vào ngày 2 tháng 5 năm 2018 bởiCube Entertainment và phân phối bởiKakao M. Bài hát được chắp bút bởi thành viênSoyeon, và nhà sản xuấtBig Sancho. MV cho bài hát cũng được phát hành cùng ngày. Kết quả đạt được trong quá trình quảng bá đó là nhóm đã nhận được chiếc cup đầu tiên của chương trình âm nhạc tạiThe Show củaSBS MTV vào ngày 22 tháng 5 năm 2018.[4] Bài hát cũng nhận được chiến thắng thứ hai tạiM Countdown củaMnet.[5]

Phiên bản tiếng Nhật được phát hành vào ngày 12 tháng 7 năm 2019 như là lead single chomini album debut tiếng Nhật cùng tên của nhóm.[6]

Phiên bản tiếng Anh được phát hành vào ngày 15 tháng 5 năm 2020.[A][7]

Bối cảnh

[sửa |sửa mã nguồn]

"Latata" được lấy cảm hứng từ câu cửa miệng của Song Joong-geun "rata rata rata" trongGag Concert củaKBS2.[8][9]

Hiệu suất

[sửa |sửa mã nguồn]

"Latata" không lọt vàoGaon Digital Chart trong tuần đầu tiên ra mắt, nhưng đã lọt vào Download Chart xếp tại vị trí 6, đạt vị trí thứ 8 trong tuần tiếp theo.[10][11] Trong tuần thứ hai, bài hát ra mắt ở vị trí thứ 35 trên Gaon Digital Chart như một bài hát "hot" và đạt vị trí thứ 16 vào hai tuần sau đó.[12][13] Bài hát cũng đứng vị thứ 66 trên Streaming Chart và đạt vị trí 23 vào tuần sau đó.[14] Bài hát lọt vào Gaon Social Chart với vị trí thứ 4, và leo lên vị trí thứ 3 vào tuần sau.[15][16]

Tại Mỹ, bài hát lọt vào bảng xếp hạngBillboardWorld Digital Songs với vị trí thứ 11, và leo lên vị trí thứ 4 vào tuần sau đó, tẩu tán 1,000 bản, trở thành bài hát K-pop bán chạy nhất tuần 10 tháng 5.[17] Bài hát đã bán được 3,000 bản tại Mỹ tính tới tháng 8 năm 2018.[18]

Vào ngày 3 tháng 2, MV của "Latata" đã vượt qua 100 triệu view tổng cộng từ hai MV chính thức của nhóm được đăng tải trên kênh 1theK và kênh chính thức của (G)I-dle.[19]

Giải thưởng

[sửa |sửa mã nguồn]
Danh sách cuối năm
Phê bình / Xuất bảnDanh sáchXếp hạngNguồn
Bugs2018 Year End Top 10037[20]
HK0120 Must Listen to K-Pop Songs of 20183[21]
Hypable10 great K-Pop songs from 2018 to add to your end-of-year playlist[22]
Idology2018 Song of the Year1[23]
PAPERPAPER's Top 20 K-Pop Songs of 201814[24]
SBSTop 100 Asian pop songs of 201838[25]
KultScene25 Best K-pop Songs Of 201815[26]
Chương trình âm nhạc
Chương trìnhNgàyNguồn
The Show (SBS MTV)22 tháng 5 năm 2018[4]
29 tháng 5 năm 2018[27]
M Countdown (Mnet)24 tháng 5 năm 2018[5]

Bảng xếp hạng

[sửa |sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng tuần

[sửa |sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2018)Vị trí xếp hạng
cao nhất
Hàn Quốc (Gaon Digital Chart)[13]12
US World Digital Songs (Billboard)[17]4

Bảng xếp hạng tháng

[sửa |sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng(2018)Vị trí xếp hạng
cao nhất
Hàn Quốc (Gaon Digital Chart)[28]13

Bảng xếp hạng cuối năm

[sửa |sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng(2018)Vị trí xếp hạng
cao nhất
Hàn Quốc (Gaon Digital Chart)[29]81

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Bản dịch tiếng Anh bởiLauren Kaori

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Bản sao đã lưu trữ".Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.
  2. ^"KultScene review".The Star. ngày 21 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  3. ^Jung Hyo-beom."Latata".IZM (bằng tiếng Hàn). IZM.Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ab"'더쇼' (여자)아이들, 첫 1위 '눈물'..엔플라잉 컴백·NCT 제노X김용국 새 MC[종합]".OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ab"[종합] '엠카' (여자)아이들, 데뷔곡 '라타타'로 2관왕…무서운 신인" (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  6. ^“幕張ジャック”(G)I-DLE、7・31日本デビュー ショーケースも決定
  7. ^Jeff Benjamin (ngày 15 tháng 5 năm 2020)."(G)I-DLE Take Next International Step With English 'Latata' Single".Forbes.
  8. ^"'불후' (여자)아이들 소연 "데뷔곡 '라타타', 개그콘서트서 영감 얻어"". Gyeongin Daily. ngày 5 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  9. ^Park Dong-sun (ngày 22 tháng 11 năm 2019)."(여자)아이들 소연 "데뷔곡 LATATA, '라따라따 아라따'에서 영감"…원 유행어 창시자 송준근 주목". RPM9. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  10. ^"18th Week of 2018 – Gaon Download Chart".gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  11. ^"19th Week of 2018 – Download Chart".gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  12. ^"Week 19 of 2018 – Digital Chart". May 6–12, 2018. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018.
  13. ^ab"Week 22 of 2018 – Digital Chart". May 27 – ngày 2 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.{{Chú thích web}}:Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|date= (trợ giúp)
  14. ^"19th Week of 2018 – Streaming Chart".gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  15. ^"18th Week of 2018 – Social Chart".gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  16. ^"19th Week of 2018 – Social Chart".gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  17. ^ab"(G)I-DLE Go Top 5 on World Albums & Song Sales Charts With Debut Releases".Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  18. ^"(G)I-DLE Hit New Peak on World Digital Song Sales Chart With 'Hann (Alone)'".Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  19. ^""특급 신인" (여자)아이들, 데뷔곡'라타타' 뮤직비디오 1억뷰 돌파". ngày 3 tháng 2 năm 2019.
  20. ^"2018 벅스 연말 종합 TOP100". ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  21. ^Yuyuan, Li (ngày 31 tháng 12 năm 2018)."盤點2018年20首必聽k-pop冠軍歌  BTS、EXO等天王之年".HK01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  22. ^Abramo, Donya (ngày 30 tháng 12 năm 2018)."10 great K-Pop songs from 2018 to add to your end-of-year playlist".Hypable. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.[liên kết hỏng]
  23. ^"결산 2018: 최고의 노래" [Closing 2018: Song of the Year]. ngày 27 tháng 2 năm 2018.
  24. ^Benjamin, Jeff (ngày 21 tháng 12 năm 2018)."PAPER's Top 20 K-Pop Songs of 2018".PAPER. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.
  25. ^"PopAsia's Top 100 Asian pop songs of 2018: 50-1".SBS. Popasia. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  26. ^"25 BEST K-POP SONGS OF 2018".KultScene. ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
  27. ^"'더쇼' (여자)아이들, 1위·3관왕 달성..프리스틴V·칸 데뷔 [종합]".OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  28. ^"Gaon Digital Chart – June 2018".Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2019.
  29. ^"Gaon Digital Chart – 2018".Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2019.
Mini album
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Đĩa đơn album
Đĩa đơn
Đĩa đơn khác
Concert
Chương trình
Bài viết liên quan
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Latata&oldid=72084440
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp