Tiếng Tây Ban Nha | Tiếng Việt (dịch nghĩa) | Tiếng Việt (lời bài hát) |
---|
¡Al combate, corred, bayameses! | Hãy mau tiến ra chiến trường, hỡi những người con củaBayamo, | Hãy xông pha và chiến đấu, dânBayamo, |
Que la patria os contempla orgullosa; | ĐểTổ quốc được tự hào về các anh | Tổ quốc sẽ tự hào với chiến công của chúng ta |
No temáis una muerte gloriosa, | Xin các anh đừng sợ hãi trước cái chết anh dũng, | Đừng sợ hãi trước cái chết, hỡi người lính ơi, |
Que morir por la patria es vivir. | Vì hi sinh cho Tổ quốc có nghĩa là sống mãi! | Vì hi sinh cho quê hương là sống đời! |
|
|
|
En cadenas vivir es vivir | Sống trong gông cùm xiềng xích có nghĩa là | Sống trong lầm than, xiềng xích nghĩa là sao? |
En afrenta y oprobio sumido. | Sống trong ô nhục và bỉ ổi | Nghĩa là bỉ ổi và ô nhục của cả dân tộc. |
Del clarín escuchad el sonido | Nghe theo tiếng kèn trận réo gọi, | Đồng bào ơi, hãy nghe tiếng kèn trận réo gọi, |
¡A las armas, valientes, corred! | Mau lên, hỡi những người con dũng cảm, hãy tiến ra sa trường! | Đầy dũng khí, tiến nhanh ra nơi chiến trận! |