Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

LHS 1140

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
LHS 1140

Hành tinh LHS 1140b và ngôi sao LHS 1140
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm saoKình Ngư
Xích kinh00h 44m 59.31s[1]
Xích vĩ−15° 16′ 16.7″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14.18[2]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóaSao lùn đỏ
Kiểu quang phổM4.5V[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm(Rv)-13.23 ± 0.60[2] km/s
Chuyển động riêng(μ)RA: 317[3] mas/năm
Dec.: -589[3] mas/năm
Khoảng cách40.67 ± 1.37 ly
(12.47 ± 0.42[2] pc)
Chi tiết[2]
Khối lượng0.146 ± 0.009 M
Bán kính0.186 ± 0.013 R
Độ sáng0.002981 ± 0.00021 L
Nhiệt độ3131 ± 100 K
Độ kim loại [Fe/H]-0.24 ± 0.10 dex
Tự quay131 d
Tuổi>5 Gyr
Tên gọi khác
GJ 3053,G 270-58,G 268-38,2MASS J00445930-1516166
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
ARICNSdữ liệu

LHS 1140 là mộtsao lùn đỏ nằm ởchòm saoKình Ngư. Dựa trên đặc tính sao, LHS 1140 cách Trái Đất khoảng 41năm ánh sáng.[2] Ngôi sao này khoảng 5 tỷ năm tuổi và gấp 15% củaMặt Trời. LHS 1140 có quỹ đạo là 130 ngày/năm.[4]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abCutri, R. M.; và đồng nghiệp (2003). “2MASS All-Sky Catalog of Point Sources”.VizieR On-line Data Catalog.2246.Bibcode:2003yCat.2246....0C.
  2. ^abcdefDittmann, Jason A.; Irwin, Jonathan M.; Charbonneau, David; Bonfils, Xavier; Astudillo-Defru, Nicola; Haywood, Raphaëlle D.; Berta-Thompson, Zachory K.; Newton, Elisabeth R.; Rodriguez, Joseph E.; Winters, Jennifer G.; Tan, Thiam-Guan; Almenara, Jose-Manuel; Bouchy, François; Delfosse, Xavier; Forveille, Thierry; Lovis, Christophe; Murgas, Felipe; Pepe, Francesco; Santos, Nuno C.; Udry, Stephane; Wünsche, Anaël; Esquerdo, Gilbert A.; Latham, David W.; Dressing, Courtney D. (2017). “A temperate rocky super-Earth transiting a nearby cool star”.Nature.544 (7650): 333.arXiv:1704.05556.Bibcode:2017Natur.544..333D.doi:10.1038/nature22055.PMID 28426003.
  3. ^abSalim, Samir; Gould, Andrew (2003). “Improved Astrometry and Photometry for the Luyten Catalog. II. Faint Stars and the Revised Catalog”.The Astrophysical Journal.582 (2): 1011.arXiv:astro-ph/0206318.Bibcode:2003ApJ...582.1011S.doi:10.1086/344822.
  4. ^Dickinson, David (ngày 19 tháng 4 năm 2017).“Welcome to LHS 1140b: A Super-Earth in the Habitable Zone”.Sky & Telescope. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnthiên văn học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Sao
Bayer
Flamsteed
Biến quang
HR
HD
Khác
Ngoại hành tinh
Tinh vân
Thiên hà
Messier
NGC
Khác
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
Các chủ đề chính

Danh sách
dạng hành tinh
Hành tinh đất đá
Hành tinh khí
khổng lồ
Các dạng khác
Tiến hóa
Hệ hành tinh
Sao chủ
Các phương
pháp dò tìm
Hành tinh có thể
sinh sống được
Các danh mục
Danh sách
các hành tinh
Khác
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=LHS_1140&oldid=69918510
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp