Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Lê Quý Đôn (xã)

20°33′59″B106°10′14″Đ / 20,56639°B 106,17056°Đ /20.56639; 106.17056
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lê Quý Đôn
Hành chính
Quốc giaViệt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
TỉnhHưng Yên
Thành lập16 tháng 6 năm2025[1]
Địa lý
Tọa độ:20°33′59″B106°10′14″Đ / 20,56639°B 106,17056°Đ /20.56639; 106.17056
Lê Quý Đôn trên bản đồ Việt Nam
Lê Quý Đôn
Lê Quý Đôn
Vị trí xã Lê Quý Đôn trên bản đồ Việt Nam
Diện tích21,72 km²[1]
Dân số (2025)
Tổng cộng23.534 người[1]
Mật độ1.083 người/km²

Lê Quý Đôn là xã thuộc tỉnhHưng Yên,Việt Nam.[1] Tên xã được đặt theo tên danh nhân của địa phương, nhà bác họcLê Quý Đôn.

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Xã Lê Quý Đôn nằm ở phía tây nam tỉnh Hưng Yên, có vị trí địa lý:

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Ngày16 tháng 6 năm2025,Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025.[1] Theo đó, giải thể tỉnhThái Bình; sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã thuộc huyệnHưng Hà của tỉnhThái BìnhMinh Tân,Độc LậpHồng An thành xã mới có tên gọi là xã Lê Quý Đôn.

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcde"Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI: Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025". ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnhHưng Yên
Phường (11), (93)
Phường
(11)

(93)

A Sào · Ái Quốc · Ân Thi · Bắc Đông Hưng · Bắc Đông Quan · Bắc Thái Ninh · Bắc Thụy Anh · Bắc Tiên Hưng · Bình Định · Bình Nguyên · Bình Thanh · Châu Ninh · Chí Minh · Đại Đồng · Diên Hà · Đoàn Đào · Đồng Bằng · Đồng Châu · Đông Hưng · Đông Quan · Đông Thái Ninh · Đông Thụy Anh · Đông Tiền Hải · Đông Tiên Hưng · Đức Hợp · Hiệp Cường · Hoàn Long · Hoàng Hoa Thám · Hồng Minh · Hồng Quang · Hồng Vũ · Hưng Hà · Hưng Phú · Khoái Châu · Kiến Xương · Lạc Đạo · Lê Lợi · Lê Quý Đôn · Long Hưng · Lương Bằng · Mễ Sở · Minh Thọ · Nam Cường · Nam Đông Hưng · Nam Thái Ninh · Nam Thụy Anh · Nam Tiền Hải · Nam Tiên Hưng · Nghĩa Dân · Nghĩa Trụ · Ngọc Lâm · Ngự Thiên · Nguyễn Du · Nguyễn Trãi · Nguyễn Văn Linh · Như Quỳnh · Phạm Ngũ Lão · Phụ Dực · Phụng Công · Quang Hưng · Quang Lịch · Quỳnh An · Quỳnh Phụ · Tân Hưng · Tân Thuận · Tân Tiến · Tây Thái Ninh · Tây Thụy Anh · Tây Tiền Hải · Thái Ninh · Thái Thụy · Thần Khê · Thư Trì · Thư Vũ · Thụy Anh · Tiền Hải · Tiên Hoa · Tiên Hưng · Tiên La · Tiên Lữ · Tiên Tiến · Tống Trân · Trà Giang · Triệu Việt Vương · Văn Giang · Vạn Xuân · Việt Tiến · Việt Yên · Vũ Quý · Vũ Thư · Vũ Tiên · Xuân Trúc · Yên Mỹ


Bài viết tỉnhHưng Yên,Việt Nam này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lê_Quý_Đôn_(xã)&oldid=73689044
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp