Kogia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Animalia |
Ngành(phylum) | Chordata |
Lớp(class) | Mammalia |
Bộ(ordo) | Cetacea |
Họ(familia) | Physeteridae |
Chi(genus) | Kogia Gray,1846[1] |
Loài điển hình | |
Physeter breviceps Blainville, 1838. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Callignathus Gill, 1871;Cogia Wallace, 1876;Euphysetes Wall, 1851. |
Kogia là mộtchiđộng vật có vú trong họPhyseteridae, bộCetacea. Chi này được Gray miêu tả năm 1846.[1] Loài điển hình của chi này làPhyseter breviceps Blainville, 1838.
Chi này gồm 2 loài còn sinh tồn: