Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Mét trên giây

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từKm/s)

Mét trên giây là mộtđơn vị SI dẫn xuất cho cảtốc độ (đại lượngvô hướng) vàvận tốc (đại lượngvectơ) xác định cả về độ lớn và hướng), định nghĩa bằngkhoảng cách (tính bằngmét) chia chothời gian (tính bằnggiây).

Mét trên giây là đơn vị chính của tốc độ.

Ký hiệu viết tắt chính thức theoSI là m·s−1, hoặc tương đương m/s hayms{\displaystyle {\tfrac {\mbox{m}}{\mbox{s}}}};[1] mặc dù cách viết ký hiệumps đôi khi còn sử dụng, nhưng nó hoàn toàn sai theo nhưBIPM (International Bureau of Weights and Measures). Trên một vài bậc độ lớn thì việc sử dụng đơn vị mét trên giây là bất tiện, như trong các phép đo vềthiên văn, vận tốc có thể đo bằng kilômét trên giây, với 1 km/s tương đương bằng 103 mét trên giây.

Chuyển đổi

[sửa |sửa mã nguồn]

1 m/s tương đương với:

= 3,6km·h−1 (chính xác)
≈ 3,2808feet trên giây (xấp xỉ)
≈ 2,2369dặm trên giờ (xấp xỉ)
≈ 1,9438knots (xấp xỉ)

1feet trên giây = 0,3048 m·s−1 (chính xác)

1dặm trên giờ ≈ 0,4471 m·s−1 (xấp xỉ)

1km·h-1 ≈ 0,2778 m·s−1 (xấp xỉ)

1 kilômét trên giây tương đương với:

≈ 0,6213 dặm trên giây (xấp xỉ)
≈ 2.237 dặm trên giờ (xấp xỉ)
= 1.000 mét trên giây (chính xác)

Liên hệ với các phép đo khác

[sửa |sửa mã nguồn]

Mặc dù m·s−1 là đơn vị SI dẫn xuất, nó có thể coi là một đại lượng cơ bản hơn mét, do nó được suy ra từtốc độ ánh sáng trongchân không, và được định nghĩa chính xác bằng 299 792 458 m·s−1 bởiBIPM[2]. Từ đó mộtmét là độ dài màánh sáng truyền đi trong chân không với khoảng thời gian bằng 1/299 792 458 của mộtgiây.

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^SI brochure, Section 5.1
  2. ^BIPM về metre

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mét_trên_giây&oldid=71970262
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp