Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Kim Trại

31°43′37″B115°56′02″Đ / 31,727°B 115,934°Đ /31.727; 115.934
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kim Trại
金寨县
—  Huyện  —
Dãy Đại Biệt tại Kim Trại
Kim Trại là huyện cực tây trên bản đồ Lục An
Kim Trại là huyện cực tây trên bản đồ Lục An
Lục An tại An Huy
Lục An tại An Huy
Kim Trại trên bản đồ Thế giới
Kim Trại
Kim Trại
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhAn Huy
Địa cấp thị ,Lục An
Diện tích
 • Tổng cộng3.814 km2 (1,473 mi2)
Dân số(2018)
 • Tổng cộng683.500
 • Mật độ180/km2 (460/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính237300

Kim Trại (chữ Hán giản thể: 金寨县,Hán Việt:Kim Trại huyện) là mộthuyện thuộcđịa cấp thịLục An,tỉnhAn Huy,Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 3667km2, dân số 640.000 người. Mã số bưu chính của Kim Trại là 237300.

Kim Trại được mệnh danh là cái nôi của tướng quân với tổng cộng 59 vị. Huyện Kim Trại được thành lập năm 1932 với tên ban đầu là huyện Lập Hoàng theo tên của tướng lĩnh Quốc dân đảngVệ Lập Hoàng. Tháng 9 năm 1947 đại quân của Lưu Đặng đánh chiếm thành Kim Gia Trại của huyện và đổi tên là huyện Kim Trại. Về mặt hành chính, quận này được chia thành 9trấn, 10hương. Huyện lỵ đóng tại trấn Mai Sơn.

  • Trấn: Mai Sơn, Thanh Sơn, Giang Điếm, Cổ Bi, Nam Khê, Yến Tử Hà, Hưởng Hồng Miếu, Ban Trúc Viên, Thang Gia Hối.
  • Hương: Song Hà, Quan Miếu, Hồng Xung, Thiết Xung, Toàn Quân, Trương Phán, Sa Hà, Trương Xung, Trường Lĩnh, Đào Lĩnh, Hoa Thạch.

Climate

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kim Trại, elevation 95 m (312 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)22.8
(73.0)
28.9
(84.0)
33.8
(92.8)
34.8
(94.6)
37.0
(98.6)
38.8
(101.8)
41.6
(106.9)
40.1
(104.2)
38.3
(100.9)
34.9
(94.8)
30.2
(86.4)
25.1
(77.2)
41.6
(106.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)7.8
(46.0)
10.7
(51.3)
16.2
(61.2)
22.7
(72.9)
27.1
(80.8)
30.0
(86.0)
32.6
(90.7)
31.4
(88.5)
27.5
(81.5)
22.5
(72.5)
16.5
(61.7)
10.4
(50.7)
21.3
(70.3)
Trung bình ngày °C (°F)3.3
(37.9)
5.8
(42.4)
10.7
(51.3)
16.8
(62.2)
21.6
(70.9)
25.1
(77.2)
28.0
(82.4)
26.9
(80.4)
22.5
(72.5)
17.1
(62.8)
11.2
(52.2)
5.6
(42.1)
16.2
(61.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)0.4
(32.7)
2.4
(36.3)
6.7
(44.1)
12.3
(54.1)
17.4
(63.3)
21.3
(70.3)
24.6
(76.3)
23.8
(74.8)
19.3
(66.7)
13.6
(56.5)
7.7
(45.9)
2.4
(36.3)
12.7
(54.8)
Thấp kỉ lục °C (°F)−9.3
(15.3)
−9.1
(15.6)
−3.0
(26.6)
0.0
(32.0)
7.4
(45.3)
11.4
(52.5)
17.8
(64.0)
15.6
(60.1)
10.8
(51.4)
2.4
(36.3)
−5.0
(23.0)
−8.6
(16.5)
−9.3
(15.3)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)56.7
(2.23)
62.7
(2.47)
98.5
(3.88)
103.8
(4.09)
126.5
(4.98)
205.4
(8.09)
256.6
(10.10)
216.7
(8.53)
104.4
(4.11)
76.9
(3.03)
63.3
(2.49)
36.7
(1.44)
1.408,2
(55.44)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)9.410.211.710.912.412.214.214.710.79.78.97.8132.8
Số ngày tuyết rơi trung bình5.33.31.30.10000000.52.012.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%)72736968727778817976737074
Số giờ nắng trung bình tháng121.0117.6149.9179.7186.0172.2193.7179.0156.6156.7144.2135.21.891,8
Phần trăm nắng có thể38374046444145444345464343
Nguồn:China Meteorological Administration[1][2]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2023.
  2. ^中国气象数据网 (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2023.
Hợp Phì
An Huy tại Trung Quốc
An Huy tại Trung Quốc
Hoàng Sơn
Vu Hồ
Bạng Phụ
Hoài Nam
Mã An Sơn
Vũ Sơn  • Hoa Sơn  • Bác Vọng  • Đang Đồ  • Hàm Sơn  • Hòa
Hoài Bắc
Đồng Lăng
An Khánh
Hoàng Sơn
Đồn Khê  • Hoàng Sơn  • Huy Châu  • [[Thiệp(huyện)]]  • Hưu Ninh  • Y  • Kỳ Môn
Trừ Châu
Phụ Dương
Túc Châu
Dũng Kiều  • Nãng Sơn  • Tiêu  • Linh Bích  • Tứ
Lục An
Bạc Châu
Trì Châu
Tuyên Thành
Tiêu đề chuẩnSửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khaiBài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kim_Trại&oldid=72212911
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp