Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Kai Siegbahn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kai Siegbahn
Sinh(1918-04-20)20 tháng 4 năm 1918
Mất20 tháng 7 năm 2007(2007-07-20) (89 tuổi)
Quốc tịchThụy Điển
Trường lớpĐại học Stockholm
Nổi tiếng vìPhổ học điện tử dung giải cao
Giải thưởngGiải Nobel Vật lý (1981)
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý học
Nơi công tácĐại học Stockholm
Đại học Uppsala

Kai Siegbahn, tên khai sinh làKai Manne Börje Siegbahn (20.4.1918 – 20.7.2007) là nhàvật lý học ngườiThụy Điển đã đoạtgiải Nobel Vật lý năm 1981.[1]

Cuộc đời và Sự nghiệp

[sửa |sửa mã nguồn]

Ông sinh tạiLund, Thụy Điển. Cha ông làManne Siegbahn cũng đoạtgiải Nobel Vật lý năm 1924. Siegbahn đậu bằngtiến sĩĐại học Stockholm năm 1944 và làm giáo sư ởHọc viện Công nghệ Hoàng gia Thụy Điển từ 1951-1954, sau đó làm giáo sưvật lý thực nghiệm ởĐại học Uppsala từ 1954-1984 - cùng một chức giáo sư như cha ông đã từng đảm nhận. Năm 1981 ông đoạtGiải Nobel Vật lý chung vớiNicolaas BloembergenArthur Schawlow cho công trình nghiên cứuPhổ học của họ.

Siegbahn đoạt giải này vì đã triển khai phương pháp Phổ học điện tử để phân tích Hóa học (ESCA), nay thường được mô tả nhưPhổ học quang điện tử bằng tia X (X-ray photoelectron spectroscopy, viết tắt là XPS). Vào thời điểm từ trần, ông vẫn hoạt động như nhà khoa học ở Phòng thí nghiệm Ångström củaĐại học Uppsala.

Tác phẩm

[sửa |sửa mã nguồn]

Kai Siegbahn là một trong các biên tập viên nguyên thủy củaEncyclopedia of Analytical ChemistryLưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2010 tạiWayback Machine

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Kai Siegbahn, Swedish Physicist, Dies at 89".New York Times. ngày 7 tháng 8 năm 2007.Kai Siegbahn, a Swedish physicist whose work in developing a novel technique using electrons to test the composition and purity of materials won a Nobel Prize in 1981, died on July 20. He was 89 and had been visiting his summer home inÄngelholm, in southern Sweden.{{Chú thích báo}}:|ngày truy cập= cần|url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kai_Siegbahn&oldid=71484030
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp