Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Junkers W 34

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Junkers W 34
Canadian Airways CF-ARI
KiểuMáy bay vận tải
Nhà chế tạoJunkers
Phát triển từJunkers W 33
Phát triển thànhJunkers Ju 46

Junkers W 34 là một loại máy bay vận tải và chở khách chế tạo tại Đức. Được phát triển vào thập niên 1920, nó được đưa vào sử dụng năm 1926. Phiên bản chở khách có thể chở 5 hành khách ngoài 1 phi công. Máy bay được phát triển từJunkers W 33. Những phát triển xa hơn đã dẫn tới loạiJunkers Ju 46.

Các hãng sản xuất

[sửa |sửa mã nguồn]
W 34hi
Junkers (105 aircraft built), Henschel (430), ATG (94), Dornier Wismar (58), HFB (69) và Weser (221).
W 34hau
Henschel (329), Arado Brandenburg (205), ATG (105), Dornier Wismar (93), HFB (192) và MIAG Braunschweig (73).

Biến thể

[sửa |sửa mã nguồn]
W 34 a
W 34 be
W 34 be/b3e
W 34 ci
W 34 di
W 34 f
W 34 f
W 34 fa
W 34 fä
W 34 fo
W 34 fy
W 34 fao
W 34 fei
W 34 fg
W 34 fue
W 34 fi
W 34 gi
W 34 hi
W 34 hau
K 43

Quốc gia sử dụng

[sửa |sửa mã nguồn]
Junkers W 34 f/fi tạiBảo tàng Không gian và Hàng không Canada
 Argentina
 Úc
 Bolivia
 Brasil
 Bulgaria
 Canada
 Chile
 Đài Loan
 Colombia
 Independent State of Croatia
 Tiệp Khắc
 Phần Lan
 Germany
 Na Uy
 Papua New Guinea
 Bồ Đào Nha
 Slovakia
Tây Ban NhaNhà nước Tây Ban Nha
 Thụy Điển
 South Africa
 Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (W 34hi)

[sửa |sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 phi công + 6 hành khách
  • Chiều dài: 10,27 m (33 ft 8¼ in)
  • Sải cánh: 17,75 m (58 ft 2¾ in)
  • Chiều cao: 3,53 m (11 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 43 m² (462,8 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.700 kg (3.748 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.200 kg (7.056 lb)
  • Động cơ: 1 ×BMW 132, 660 hp (492 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

6 quả bom 50 kg (tổng cộng 300 kg)

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Grant, Robert S. "Metal Marvels: Junkers W33s and W34s in the Canadian Bush".Air Enthusiast Number 110, March/April 2004. Stamford Lincs, UK:Key Publishing. ISSN 0143 5450. các trang 70–75.
  • von Rauch, Georg. "A South American Air War...The Leticia Conflict".Air Enthusiast Number 26, December 1984-March 1985. Bromley Kent UK: Pilot Press. ISSN 0143-5450. các trang 1–8.
  • Smith,J.R. and Kay, Antony.German Aircraft of the Second World War. London:Putnam, 1990. ISBN 85177 836 4.
  • Wagner, Ray and Novarra, Heinz.German Combat Aircraft New York:Doubleday, 1971. ASIN B001PIB8NE.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềJunkers W 34.
Máy bay do hãngJunkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
Tổng thể
Quân sự
Kỷ lục
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Junkers_W_34&oldid=54858751
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp