Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Johan Djourou

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Johan Djourou
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủJohan Djourou-Gbadjere[1]
Chiều cao1,92 m (6 ft3+12 in)[2]
Vị tríTrung vệ,Tiền vệ phòng ngự
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2002Etoile Carouge
2002–2004Arsenal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2004–2014Arsenal86(1)
2007–2008Birmingham City (mượn)13(0)
2013Hannover 96 (mượn)14(0)
2013–2014Hamburg (mượn)22(0)
2014–2017Hamburg72(2)
2017–2018Antalyaspor18(1)
2018–2019SPAL5(0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2005U-16 Thụy Sĩ4(0)
2005–2006U-17 Thụy Sĩ4(0)
2006–U-19 Thụy Sĩ8(1)
2005U-20 Thụy Sĩ9(1)
2005–2006U-21 Thụy Sĩ2(0)
2006–Thụy Sĩ76(2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 9 năm 2018

Johan Djourou-Gbadjere (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1987 tạiAbidjan,Bờ Biển Ngà) hay ngắn gọn làJohan Djourou là một cầu thủ bóng đá ngườiThụy Sĩ gốcBờ Biển Ngà. Anh từng chơi ở vị tríTiền vệ phòng ngự tại câu lạc bộEtoile Carouge, nhưng sau khi chuyển đến Arsenal, anh chuyển sang làm mộtTrung vệ. Anh thỉnh thoảng được xếp chơi ở vị tríhậu vệ biên và cũng chơi một vài trận trên hàng tiền vệ khi được choBirmingham City mượn.

Thống kê sự nghiệp

[sửa |sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa |sửa mã nguồn]
Tính đến 21 tháng 7 năm 2018[3]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCupLeague CupChâu ÂuTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Arsenal2004–050000300030
2005–0670203000120
2006–07210103050300
2007–082000100030
2008–09150402080290
2009–101000000010
2010–11221306060371
2011–12180102060270
2012–130000200020
Tổng cộng8611102202501401
Birmingham City (mượn)2007–08130000000130
Hannover 96 (mượn)2012–131400020160
Hamburger SV (mượn)2013–1424020260
Hamburger SV2014-1534020360
2015-1626200262
2016-1714020160
Tổng cộng9826000001042
Antalyaspor2017-1818100181
Tổng cộng sự nghiệp22941702202702974

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia

[sửa |sửa mã nguồn]
Bàn thắng của Thụy Sĩ được ghi trước.
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.7 tháng 9 năm 2010Sân vận động Wörthersee,Klagenfurt,Áo Nhật Bản3–33–4Giao hữu
2.9 tháng 10 năm 2015AFG Arena,St. Gallen, Thụy Sĩ San Marino4–07–0Vòng loại Euro 2016

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Statistics"(PDF). Premier League.Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2010.
  2. ^"Bản sao đã lưu trữ".Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2010.
  3. ^"Johan Djourou Statistics". ESPNsoccernet.Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội hình Thụy Sĩ
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Johan_Djourou&oldid=71658496
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp