Kim Long Quốc | |
---|---|
![]() | |
Sinh | Kim Long Quốc 金龙国 2 tháng 3, 1996(29 tuổi) Hòa Long, Diên Biên,Cát Lâm,Trung Quốc |
Quốc tịch | ![]() |
Tên khác | Kim Yong-guk |
Dân tộc | Triều Tiên |
Nghề nghiệp | Ca sĩ |
Năm hoạt động | 2017–nay |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Nguyên quán | Seoul,Hàn Quốc |
Thể loại | |
Nhạc cụ | Vocal |
Hãng đĩa |
|
Kim Long Quốc | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 金龍國 | ||||||
Giản thể | 金龙国 | ||||||
| |||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||
Hangul | |||||||
Hanja | |||||||
|
Kim Long Quốc (giản thể:金龙国;phồn thể:金龍國;bính âm:Jīn Lóngguó; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1996)[1] hay anh còn có một tên khác làKim Yong-guk (tiếng Hàn: 김용국;Hanja: 金龍國) là một ca sĩngười Trung Quốc hiện đang hoạt động tạiHàn Quốc. Anh được biết đến là thành viên của nhóm nhạc nam dự án Hàn QuốcJBJ,[2] và đã dừng lại với thứ hạng 21 trong chương trình sống cònProduce 101 Mùa 2.
Kim Yong-guk được sinh ra ởHòa Long, Diên Biên,Cát Lâm,Trung Quốc. Anh làngười Trung Quốc gốc Triều Tiên, hay còn gọi là Triều Tiên tộc, thuộc gia tộc Kim ở Kim Hải (Gimhae). Năm 2017, anh tham gia chương trình tài năngMnet Hàn Quốc "Produce 101 Mùa 2", và thứ hạng cuối cùng là 21. Công ty liên kết làChoon Entertainment. Định vị mình là vocal, biểu diễn trong cuộc thi nhóm너였다면 sức mạnh ca hát bắt đầu thu hút sự chú ý. Thời gian thực tập là 1 năm 9 tháng.
"Ở trường cấp hai, tôi đã thấy giấc mơ trở thành ca sĩ vì tôi thấy một nhóm nhạc nổi tiếng của Hàn Quốc biểu diễn trên sân khấu bài "Lies"Big Bang. Vào năm 19 tuổi, tôi đã đến Hàn Quốc để tham gia buổi thử giọng của một công ty môi giới Hàn Quốc. Sau đó, anh trở thành thực tập sinh củaLOEN Entertainment và một lần từ bỏ việc luyện tập chăm chỉ và trở về Trung Quốc. Sau khi trở về Trung Quốc, tôi đã thấy lý tưởng khi trở thành ca sĩ một lần nữa bởi vì tôi đã thấy mùa đầu tiên củaProduce 101 tình cờ có kế hoạch cho mùa thứ hai. Kim Yong-guk cũng đã nhận được cuộc liên lạc vớiCHOON Entertainment và trở thành thực tập sinh và tham gia vàoProduce 101 Mùa 2."
Tên bài hát | Chi tiết album | Vị trí biểu đồ đỉnh | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [3] | |||
Friday n Night |
| 4 |
|
Mono Diary |
| 27 |
|