Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Jeminay

41°32′00″B85°38′00″Đ / 41,5333°B 85,6333°Đ /41.5333; 85.6333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jeminay
جېمىنەي ناھىيىسى
吉木乃县
Cát Mộc Nãi huyện
—  Huyện  —
Vị trí Jeminay (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Vị trí Jeminay (đỏ) tại Altay (vàng) và Tân Cương
Jeminay trên bản đồ Thế giới
Jeminay
Jeminay
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuAltay (A Lặc Thái)
Thủ phủTopterek
Diện tích
 • Tổng cộng8.222 km2 (3,175 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng38,000 (2.005)
 • Mật độ4,6/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại906

Jeminay (tiếng Trung:吉木乃;bính âm:Jímùnǎi Xiàn,Hán Việt:Cát Mộc Nãi huyện;Uyghur: جېمىنەي ناھىيىسى ‎,ULY: Jeminəy Nah̡iyisi,UPNY: Jéminey Nahiyisi?) là mộthuyện củađịa khuAltay (A Lặc Thái),Châu tự trịdân tộc Kazakh - Ili (Y Lê),khu tự trịTân Cương,Trung Quốc. Con đường đến biên giới với Kazakhstan đi qua trấn Jeminay.Trong tổng dân số 37.733 người của huyện, 13.209 người thuộc dân tộcHán

Trấn

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Thác Phổ Thiết Nhiệt Khắc (托普铁热克镇)
  • Cát Nhĩ Nãi (吉木乃镇)

Hương

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Thác Phổ Thiết Nhiệt Khắc (托普铁热克乡)
  • Trác Tư Đặc (托斯特乡)
  • Cáp Lặc Thập Hải (恰勒什海乡)
  • Khách Nhĩ Giao (喀尔交乡)
  • Biệt Tư Thiết Nhiệt Khắc (别斯铁热克乡)

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Địa khuTháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khuAltay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khaiBài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Jeminay&oldid=64853902
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp