Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Iwate

39°42′12,6″B141°9′9,8″Đ / 39,7°B 141,15°Đ /39.70000; 141.15000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Iwate
岩手県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji岩手県
 • RōmajiIwate-ken
Sông Kitakami đoạn chảy qua thành phốMorioka, tỉnh Iwate, phía xa lànúi Iwate.
Cờ hiệu của tỉnh Iwate
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Iwate
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Iwate trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Iwate trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Iwate trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Iwate
Tỉnh Iwate
Tọa độ:39°42′12,6″B141°9′9,8″Đ / 39,7°B 141,15°Đ /39.70000; 141.15000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
ĐảoHonshu
Lập tỉnh8 tháng 1 năm1872 (đổi tên)
Đặt tên theoHuyện Iwate
Thủ phủMorioka
Phân chia hành chính10huyện
33hạt
Chính quyền
 • Thống đốcTakuya Tasso
 • Phó Thống đốcChiba Shigeki
 • Văn phòng tỉnh10-1, phường Uchimaru, thành phốMorioka020-8570
Điện thoại: (+81) 019-651-3111
Diện tích
 • Tổng cộng15,275,01 km2 (5,897,71 mi2)
 • Mặt nước0,1%
 • Rừng74,9%
Thứ hạng diện tích2
Dân số(1 tháng 10 năm 2020)
 • Tổng cộng1,210,534
 • Thứ hạng32
 • Mật độ79/km2 (210/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 4.647 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,716 triệu
 • Tăng trưởngTăng 2,5%
Múi giờUTC+9, Giờ UTC+9
Mã ISO 3166JP-03
Mã địa phương030007
Tỉnh lân cậnMiyagi, Akita, Aomori

Sơ đồ hành chính tỉnh Iwate

Thành phố /
Thị trấn /Làng

Websitewww.pref.iwate.jp
Biểu trưng
Hymn"Iwate Kenmin no Uta" (岩手県民の歌, "Iwate Kenmin no Uta"?)
Loài chimTrĩ lục Nhật Bản (Phasianus versicolor)
Hồi Chum (Oncorhynchus keta)
HoaHông hoàng gia (Paulownia tomentosa)
CâyThông đỏ Nhật Bản (Pinus densiflora)

Iwate (岩手県 (Nham Thủ huyện), Iwate-ken?)tỉnh thuộc vùngTōhoku,Nhật Bản. Thủ phủ của tỉnh là thành phốMorioka. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của tỉnh là 1.210.534 người và mật độ dân số là 79 người/km2.[1] Tổng diện tích của tỉnh là 15.275,01 km2.

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]
Bản đồ tỉnh Iwate

Iwate đối diện với biểnThái Bình Dương về phía Đông, giáp ranh với tỉnhAomori ở phía Bắc, tỉnhAkita ở phía Tây và tỉnhMiyagi ở phía Nam. Iwate có núi ở phía Đông, Tây, Bắc, với lưu vực sông Kitakami chạy từ Bắc tới Nam qua trung tâm tỉnh, bao gồm cả thành phố thủ phủ. Bờ biển ở đây thô và nhỏ nằm giữabiển và các ngọnnúi.

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Iwate trong lịch sử là một phần của tỉnh Mutsu. Nó chỉ thực sự trở thành một tỉnh riêng vào khoảng năm 800.

Trongthời kỳ Jōmon, đây là một vùng rất phong phú cho việc săn bắn và đánh bắt cá. Cũng có một vài sự định cư của người Emishi tại lưu vựcKitakami cho đến cuối thế kỉ thứ 8 khi mà chính quyền Nara quyết định xâm nhập sâu vào Iwate, với pháo đài Shiwa, tới phía Bắc củaMorioka ngày nay, được xây dựng năm 803.

Hành chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa |sửa mã nguồn]
TênDiện tích (km2)Dân sốMật độ (người/km2)Bản đồ
RōmajiKanji
Hachimantai八幡平市862,325,.07629,08
Hanamaki花巻市908,3994.691104,24
Ichinoseki一関市1.256,42114.47691,11
Kamaishi釜石市440,3432.60974,05
Kitakami北上市437,5592.311210,97
Kuji久慈市623,534.41855,20
Miyako宮古市1.259,1551.15040,62
Morioka (thủ phủ)盛岡市886,47290.700327,93
Ninohe二戸市420,4226.34462,66
Ōfunato大船渡市322,5135.452109,93
Ōshū奥州市993,3114.620115,39
Rikuzentakata陸前高田市231,9419.06282,19
Takizawa滝沢市182,4655.325303,22
Tōno遠野市825,9726.11031,61

Làng và thị trấn

[sửa |sửa mã nguồn]
TênDiện tích (km2)Dân sốMật độ (người/km2)HuyệnLoại đô thịBản đồ
RōmajiKanji
Fudai普代村69,662.60737,42ShimoheiLàng
Hiraizumi平泉町63,397.408116,86NishiiwaiThị trấn
Hirono洋野町302,9215.39850,83Kunohe
Ichinohe一戸町300,0312.05340,17Ninohe
Iwaizumi岩泉町992,368.9879,06Shimohei
Iwate岩手町360,4613.11136,37Iwate
Kanegasaki金ケ崎町179,7615.58086,67Isawa
Karumai軽米町245,828.89536,19Kunohe
Kunohe九戸村134,025.65042,16KunoheLàng
Kuzumaki葛巻町434,995.63212,95IwateThị trấn
Nishiwaga西和賀町590.745,4689.26Waga District
Noda野田村80,84.20151,99KunoheLàng
Ōtsuchi大槌町200,4211.57257,74KamiheiThị trấn
Shiwa紫波町238,9833.090138,46Shiwa
Shizukuishi雫石町608,8216.26326,71Iwate
Sumita住田町334,845.31515,87Kesen
Tanohata田野畑村156,193.24420,77ShimoheiLàng
Yahaba矢巾町67,3227.227404,44ShiwaThị trấn
Yamada山田町262,8115.19557,82Shimohei

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“Iwate (Prefecture, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”.www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềIwate.
Thành phố
Flag of Iwate Prefecture
Huyện Higashiiwai
Huyện Isawa
Huyện Iwate
Huyện Kamihei
Kesen
Huyện Kunohe
Huyện Ninohe
Huyện Nishiiwai
Huyện Shimohei
Huyện Shiwa
Huyện Waga
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chínhNhật Bản
Vùng địa lí
Tỉnh
Hokkaidō
Tōhoku
Kantō
Chūbu
Kinki
Chūgoku
Shikoku
Kyūshū
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Iwate&oldid=72002106
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp