Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Interstate Cadet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Interstate Cadet
Một chiếc L-6 tại bảo tàng của USAF
KiểuMáy bay thông dụng
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạoInterstate Aircraft and Engineering Corporation
Chuyến bay đầu1940
Sử dụng chínhHoa KỳLục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất574
Biến thểArctic Tern

Interstate Cadet là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Hoa Kỳ. Khoảng 320 chiếc đã được hãngInterstate Aircraft and Engineering Corporation ở El Segundo,California chế tạo giai đoạn 1941-1942.

Biến thể

[sửa |sửa mã nguồn]
S-1B2 Arctic Tern
S-1
S-1A
Interstate S-1A-65F Cadet hạ cánh trên nóc ô tô
S-1A-65F
S-1A-85F
S-1A-90F
S-1B1
S-1B2 (Arctic Tern)
XO-63 Grasshopper
L-6A Grasshopper
L-8A Cadet

Tính năng kỹ chiến thuật (S-1A)

[sửa |sửa mã nguồn]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 5 in (7,14 m)
  • Sải cánh: 35 ft 6 in (10,82 m)
  • Chiều cao: 7 ft (2,1 m)
  • Trọng lượng rỗng: 1,103 lb (1 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1,650 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 ×Continental A-50 , 50 hp (37 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 114 mph (183 km/h; 99 kn)
  • Vận tốc hành trình: 105 mph (91 kn; 169 km/h)
  • Tầm bay: 540 mi (469 nmi; 869 km)
  • Trần bay: 16,500 ft (5 m)

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềInterstate Cadet.
  • Andrade, John (1979).U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications.ISBN 0-904597-22-9.
Định danh máy bay liên lạc củaUSAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16 • L-17 • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

Máy bay quan sátUSAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

Máy bay quân sự do hãngInterstate Aircraft chế tạo

XO-63 • L-6 • L-8 • TDR • TD2R • TD3R • XBQ-4 • XBQ-5 • BQ-6 • XBDR

Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
Tổng thể
Quân sự
Kỷ lục
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Interstate_Cadet&oldid=26305625
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp