Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Ino, Kōchi

33°33′B133°26′Đ / 33,55°B 133,433°Đ /33.550; 133.433
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ino

いの町
Tòa thị chính Ino
Tòa thị chính Ino
Flag of Ino
Cờ
Official seal of Ino
Ấn chương
Vị trí Ino trên bản đồ tỉnh Kōchi
Vị trí Ino trên bản đồtỉnh Kōchi
Ino trên bản đồ Nhật Bản
Ino
Ino
Vị trí Ino trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ:33°33′B133°26′Đ / 33,55°B 133,433°Đ /33.550; 133.433
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
TỉnhKōchi
HuyệnAgawa
Diện tích
 • Tổng cộng470,97 km2 (181,84 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng21,374
 • Mật độ45/km2 (120/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
781-2192
Địa chỉ tòa thị chính1700-1 Ino-machi, Agawa-gun, Kōchi-ken 781-2192
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimSittiparus varius
HoaRhododendron
CâyEdgeworthia chrysantha

Ino (いの町, Ino-chō?)thị trấn thuộchuyện Agawa,tỉnh Kōchi,Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 21.374 người và mật độ dân số là 45 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 470,97 km2.

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa |sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ino, Kōchi
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)16.7
(62.1)
19.7
(67.5)
23.7
(74.7)
29.0
(84.2)
31.0
(87.8)
31.8
(89.2)
36.5
(97.7)
36.0
(96.8)
32.7
(90.9)
27.5
(81.5)
22.6
(72.7)
20.1
(68.2)
36.5
(97.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)5.9
(42.6)
7.5
(45.5)
11.6
(52.9)
17.2
(63.0)
21.6
(70.9)
24.0
(75.2)
28.0
(82.4)
28.5
(83.3)
24.9
(76.8)
19.7
(67.5)
13.9
(57.0)
8.2
(46.8)
17.6
(63.7)
Trung bình ngày °C (°F)1.6
(34.9)
2.4
(36.3)
5.9
(42.6)
10.8
(51.4)
15.2
(59.4)
18.8
(65.8)
22.7
(72.9)
23.1
(73.6)
19.7
(67.5)
14.1
(57.4)
8.7
(47.7)
3.6
(38.5)
12.2
(54.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−2.1
(28.2)
−1.7
(28.9)
0.9
(33.6)
5.2
(41.4)
9.8
(49.6)
14.8
(58.6)
19.0
(66.2)
19.5
(67.1)
16.1
(61.0)
9.9
(49.8)
4.5
(40.1)
−0.1
(31.8)
8.0
(46.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)−10.8
(12.6)
−10.4
(13.3)
−8.7
(16.3)
−3.7
(25.3)
−0.2
(31.6)
4.6
(40.3)
9.4
(48.9)
12.0
(53.6)
4.8
(40.6)
−0.1
(31.8)
−3.2
(26.2)
−8.2
(17.2)
−10.8
(12.6)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)76.1
(3.00)
114.3
(4.50)
192.8
(7.59)
221.3
(8.71)
264.8
(10.43)
367.8
(14.48)
457.8
(18.02)
514.1
(20.24)
531.9
(20.94)
222.9
(8.78)
123.2
(4.85)
97.5
(3.84)
3.184,2
(125.36)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 1.0 mm)8.29.712.411.511.515.014.414.113.79.78.99.5138.6
Số giờ nắng trung bình tháng1.444,5
Nguồn:Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Ino (Kōchi , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information".www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2023.
  2. ^"観測史上1~10位の値(年間を通じての値)" (bằng tiếng Nhật).Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
  3. ^"気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)" (bằng tiếng Nhật).Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
Hình tượng sơ khaiBài viết đơn vịhành chính Nhật Bản này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Thành phố
Cờ tỉnh Kōchi
Huyện
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ino,_Kōchi&oldid=71161980
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp