| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Cuenca de Pampelune | ||||||||
Mã bưu chính | 31620 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Thánh bảo trợ | Virgen Blanca | ||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ -vĩ độ : -kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 3,82km² | ||||||||
Độ cao | 441 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : -mật độ : - năm : | 5 157 người huartearra(tiếng Basque) người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : -đảng : - mandat : | Francisco Javier Basterra Basterra Na-Bai 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.huarte.es | ||||||||
Huarte trongtiếng Tây Ban Nha vàUharte trongtiếng Basque, là một đô thị trongtỉnh vàcộng đồng tự trịNavarre,Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 3.115 người. Đô thị nằm ở độ cao m trênmực nước biển, cách tỉnh lỵ km.
Đô thị này nằm trong khu vựctiếng Basque làngôn ngữ chính thức cùng vớitiếng Tây Ban Nha. Các đô thị giáp ranh:Esteribar vàEzcabarte về phía bắc,Egüés về phía đông và nam,Villava vàBurlada về phía tây.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 750 | 2 793 | 2 809 | 2 862 | 2 952 | 3 169 | 3 340 | 3 623 | 4 247 | 4 671 | 5 157 |
Nguồn:Huarte etinstituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
![]() | Bài viết liên quan đếnTây Ban Nha này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |