Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Hô Mã

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Hô Mã

Hô Mã (chữ Hán giản thể: 呼玛县, âmHán Việt:Hô Mã huyện) là mộthuyện thuộcđịa khuĐại Hưng An Lĩnh,tỉnhHắc Long Giang,Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Hô Mã có diện tích 14.285 km², dân số 340.000 người. Mã số bưu chính của huyện Hô Mã là 165100. Chính quyền nhân dân huyện Hô Mã đóng tại trấn Hô Mã. Huyện này được chia thành 2trấn, 6hương. Các đơn vị này lại được chia thành 8 ủy ban cư, 64 ủy ban thôn.

  • Trấn: Hô Mã, Hàn Gia Viên.
  • Hương: Hưng Hoa, Bắc Cương, Bạch Ngân Nột, Âu Bồ, Kim Sơn, Tam Tạp.
Cáp Nhĩ Tân
Hắc Long Giang trong Trung Quốc
Hắc Long Giang trong Trung Quốc
Tề Tề Cáp Nhĩ
Kê Tây
Hạc Cương
Song Áp Sơn
Đại Khánh
Y Xuân
Giai Mộc Tư
Thất Đài Hà
Mẫu Đơn Giang
Hắc Hà
Tuy Hóa
Đại Hưng An Lĩnh

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hô Mã (1991−2020, cực đoan 1954−nay)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)−1.9
(28.6)
5.1
(41.2)
18.9
(66.0)
31.7
(89.1)
36.2
(97.2)
40.5
(104.9)
39.4
(102.9)
36.5
(97.7)
31.3
(88.3)
28.6
(83.5)
12.2
(54.0)
1.0
(33.8)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)−18
(0)
−10.9
(12.4)
−1.3
(29.7)
10.3
(50.5)
19.3
(66.7)
25.4
(77.7)
27.4
(81.3)
24.9
(76.8)
18.5
(65.3)
7.7
(45.9)
−7.3
(18.9)
−18.2
(−0.8)
6.5
(43.7)
Trung bình ngày °C (°F)−24.7
(−12.5)
−19.4
(−2.9)
−8.8
(16.2)
3.5
(38.3)
12.2
(54.0)
18.6
(65.5)
21.3
(70.3)
18.5
(65.3)
11.4
(52.5)
1.3
(34.3)
−13.4
(7.9)
−23.9
(−11.0)
−0.3
(31.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−29.9
(−21.8)
−26.2
(−15.2)
−16.1
(3.0)
−3.2
(26.2)
4.8
(40.6)
11.8
(53.2)
15.7
(60.3)
13.1
(55.6)
5.4
(41.7)
−4.2
(24.4)
−18.5
(−1.3)
−28.6
(−19.5)
−6.3
(20.7)
Thấp kỉ lục °C (°F)−48.2
(−54.8)
−45.3
(−49.5)
−40.0
(−40.0)
−22.2
(−8.0)
−9.2
(15.4)
0.4
(32.7)
3.9
(39.0)
−1.0
(30.2)
−8.4
(16.9)
−22.2
(−8.0)
−38.9
(−38.0)
−45.2
(−49.4)
−48.2
(−54.8)
LượngGiáng thủy trung bình mm (inches)5.4
(0.21)
4.4
(0.17)
6.4
(0.25)
15.1
(0.59)
49.9
(1.96)
66.3
(2.61)
128.0
(5.04)
92.0
(3.62)
47.5
(1.87)
22.6
(0.89)
10.2
(0.40)
7.2
(0.28)
455.0
(17.91)
Số ngày giáng thủy trung bình(≥ 0.1 mm)6.74.94.36.611.412.713.712.710.57.77.28.2106.6
Số ngày tuyết rơi trung bình9.56.76.45.00.70.00.00.00.55.89.611.455.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%)70665949536675777061697166
Số giờ nắng trung bình tháng152.4198.8251.8244.6253.1278.2258.6244.5217.4191.3162.6127.92.581,2
Phần trăm nắng có thể58706858525652555859625358
Nguồn 1:China Meteorological Administration[1][2]
Nguồn 2: Weather China,[3] Pogodaiklimat.ru (extremes)[4]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
  2. ^中国气象数据网 (bằng tiếng Trung).China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
  3. ^呼玛 - 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
  4. ^"Climate Huma".Pogoda.ru.net. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
Stub icon

Bài viết đơn vịhành chính Trung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hô_Mã&oldid=70730503
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp