Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Grumman XP-50

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
XP-50
Grumman XP-50 "Skyrocket"
KiểuMáy bay tiêm kích
Nhà chế tạoGrumman Aircraft Engineering Corporation
Chuyến bay đầu18 tháng 2 năm 1941
Tình trạngHủy bỏ
Số lượng sản xuất1
Phát triển từXF5F Skyrocket

Grumman XP-50 là một mẫu thử tiêm kích trang bị trên tàu sân bay phát triển từ loạiF5F-1 Skyrocket.

Biến thể

[sửa |sửa mã nguồn]
XP-50
XP-65

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-50, estimated)

[sửa |sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 ×p háo 20 mm (.79 in)
  • 2 × súng máy 0.50 in (12,7 mm)
  • 2 × bom 100 lb (50 kg)
  • Xem thêm

    [sửa |sửa mã nguồn]

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Tham khảo

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Ghi chú
    Tài liệu
    • Dorr, Robert F. and David Donald.Fighters of the Không quân Hoa Kỳ. London: Temple, 1990.ISBN 0-600-55094-X.
    • Green, William.War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969).ISBN 0-356-01448-7.
    • Lucabaugh, David and Bob Martin.Grumman XF5F-1 & XP-50 Skyrocket, Naval Fighters Number Thirty-one. Simi Valley, CA: Ginter Books, 1995.ISBN 0-942612-31-0.

    Liên kết ngoài

    [sửa |sửa mã nguồn]
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềGrumman XP-50.
    Tên định danh
    của nhà sản xuất
    Theo vai trò
    Tiêm kích
    Ném bom
    Cường kích/Tuần tra
    Trinh sát/Do thám
    Tiện ích/Vận tải
    Dân dụng
    Khác
    Theo tên gọi
    Định danh máy bay tiêm kích củaUSAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm:F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
    Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
    Tổng thể
    Quân sự
    Kỷ lục
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Grumman_XP-50&oldid=74361870
    Thể loại:
    Thể loại ẩn:

    [8]ページ先頭

    ©2009-2025 Movatter.jp