| Goizueta | |
|---|---|
| — Municipio — | |
| Goizueta | |
| Quốc gia | |
| Cộng đồng tự trị | |
| Tỉnh | |
| Comarca | Nord d'Aralar |
| Thủ phủ | Goizueta |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng | Miguel José Lecuona Salaverría (ANV) |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 91,36 km2 (35,27 mi2) |
| Độ cao | 155 m (509 ft) |
| Dân số(2007) | |
| • Tổng cộng | 815 |
| • Mật độ | 39,4/km2 (102/mi2) |
| Tên cư dân | Goizuetarra(bằng tiếng Basque) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| Mã bưu chính | 31754 |
| Ngân sách | 1.328.708,00€ (2002) |
Goizueta là một đô thị trongtỉnh vàcộng đồng tự trịNavarre,Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 886 người. Đô thị nằm ở độ cao 815 m trênmực nước biển. Goizueta nằm trong khu vựctiếng Basque vàtiếng Tây Ban Nha đều làngôn ngữ chính thức.
| Biến động dân số | ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
| 949 | 923 | 906 | 903 | 911 | 891 | 853 | 814 | 814 | 809 | 815 |
| Nguồn:Goizueta etinstituto de estadística de navarra | ||||||||||
==Tham khảo==
Bài viết liên quan đếnTây Ban Nha này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |