Município de Glicério | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | glicerense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Enéas Xavier da Cunha (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
21° 23' 02" S 50° 12' 39" O21° 23' 02" S 50° 12' 39" O | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Penápolis | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Brejo-Alegre, Brauna, Coroados, Penápolis | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 274,124km² | ||||
Dân số | 4.540 Ngườiest.IBGE/2008[1] | ||||
Mật độ | 16,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 400mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,761PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 51.867.762,00IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.510,82IBGE/2003 |
Glicério là một đô thị ởbangSão Paulo củaBrasil. Đô thị này nằm ởvĩ độ 21º22'34" độ vĩ nam vàkinh độ 50º12'21" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 400 m. Dân số năm2004 ước tính là 4 528 người. Đô thị này có diện tích 274,1 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.428
Mật độ dân số (người/km²): 16,15
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,73
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,76
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,04
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,29%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,761
(Nguồn:IPEADATA)
![]() | Bài viết địa lý liên quan đến bangSão Paulo, Brasil này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |