Geotrupidae | |
---|---|
![]() Geotrupes egeriei | |
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Animalia |
Ngành(phylum) | Arthropoda |
Lớp(class) | Insecta |
Bộ(ordo) | Coleoptera |
Phân bộ(subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ(infraordo) | Scarabaeiformia |
Liên họ(superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ(familia) | Geotrupidae Latreille, 1802 |
Các chi | |
Xem trong bài. |
Geotrupidae là một họbọ cánh cứng.
Ban đầu chúng được xếp thành phân họ Geotrupinae trong họScarabaeidae trước khi tách thành họ riêng. Theo truyền thống họBolboceratidae từng là một phân họ (Bolboceratinae) theo phân đoạn anten, nhưng khi xét đến các đặc điểm khác nhau, Scholtz & Browne (1995) tách chúng thành họ riêng.
Họ này gồm hơn 600 loài được xếp vào 25 chi và 3 phân họ.
Tư liệu liên quan tớiGeotrupidae tạiWikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến họ bọ cánh cứngGeotrupidae này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |