| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Auñamendi | ||||||||
Mã bưu chính | 31692 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ -vĩ độ : -kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 21,42km² | ||||||||
Độ cao | 779 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : -mật độ : - năm : | 122 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : -đảng : - mandat : | (Président) Alejandro Martín Aróstegui Inda 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.garaioa.es | ||||||||
Garaioa là một đô thị trongtỉnh vàcộng đồng tự trịNavarre,Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 127 người. Đô thị nằm ở độ cao 779 m trênmực nước biển, cách tỉnh lỵ 54 km.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
126 | 131 | 134 | 130 | 127 | 127 | 130 | 126 | 123 | 124 | 122 |
Nguồn:Garaioa etinstituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
![]() | Bài viết liên quan đếnTây Ban Nha này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |