Francesco Crispi |
|---|
 |
|
| Thủ tướng thứ 11 của Ý |
|---|
Nhiệm kỳ 15 tháng 12 năm1893 – 10 tháng 3 năm1896 2 năm, 86 ngày |
| Vua | Umberto I |
|---|
| Tiền nhiệm | Giovanni Giolitti |
|---|
| Kế nhiệm | Antonio Starabba |
|---|
Nhiệm kỳ 29 tháng 7 năm1887 – 6 tháng 2 năm1891 3 năm, 192 ngày |
| Vua | Umberto I |
|---|
| Tiền nhiệm | Agostino Depretis |
|---|
| Kế nhiệm | Antonio Starabba |
|---|
| Chủ tịch Hạ viện |
|---|
Nhiệm kỳ 26 tháng 11 năm1876 – 26 tháng 12 năm1877 1 năm, 30 ngày |
| Tiền nhiệm | Giuseppe Branchieri |
|---|
| Kế nhiệm | Benedetto Cairoli |
|---|
| Bộ trưởng Nội vụ |
|---|
Nhiệm kỳ 15 tháng 12 năm1893 – 9 tháng 3 năm1896 2 năm, 85 ngày |
| Thủ tướng | Bản thân |
|---|
| Tiền nhiệm | Giovanni Giolitti |
|---|
| Kế nhiệm | Antonio Starabba |
|---|
Nhiệm kỳ 4 tháng 4 năm1887 – 6 tháng 2 năm1891 3 năm, 308 ngày |
| Thủ tướng | Agostino Depretis Bản thân |
|---|
| Tiền nhiệm | Agostino Depretis |
|---|
| Kế nhiệm | Giovanni Nicotera |
|---|
Nhiệm kỳ 26 tháng 12 năm1877 – 7 tháng 3 năm1878 71 ngày |
| Thủ tướng | Agostino Depretis |
|---|
| Tiền nhiệm | Giovanni Nicotera |
|---|
| Kế nhiệm | Agostino Depretis |
|---|
| Bộ trưởng Ngoại giao |
|---|
Nhiệm kỳ 29 tháng 7 năm1887 – 6 tháng 2 năm1891 3 năm, 192 ngày |
| Thủ tướng | Bản thân |
|---|
| Tiền nhiệm | Agostino Depretis |
|---|
| Kế nhiệm | Antonio Starabba |
|---|
| Hạ Nghị sĩ |
|---|
Nhiệm kỳ 18 tháng 2 năm1861 – 2 tháng 3 năm1897 36 năm, 12 ngày |
| Khu vực bầu cử | Sicily |
|---|
|
| Thông tin cá nhân |
|---|
| Sinh | 4 tháng 10 năm1818 Ribera,Vương quốc Hai Sicilia |
|---|
| Mất | 12 tháng 8 năm1901 (82 tuổi) Napoli,Vương quốc Ý |
|---|
| Đảng chính trị | Historical Left (1848–1883; 1886–1901) Dissident Left (1883–1886) |
|---|
| Phối ngẫu | Rosina D'Angelo (cưới 1837–1839)
Rosalia Montmasson (cưới 1854–1878)
Lina Barbagallo (cưới 1878–1901) |
|---|
| Con cái | 3 |
|---|
| Alma mater | Đại học Palermo |
|---|
| Chuyên môn | |
|---|