Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Franc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài nàykhông cónguồn tham khảo nào. Mời bạn giúpcải thiện bài bằng cáchbổ sung cácnguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ vàxóa bỏ.Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.(tháng 4 năm 2016) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Franc
1 Swiss franc 1983 obverse
1 Swiss franc 1983 reverse
1 franc Thụy Sĩ 1983
1 French franc 1991 coin obverse
1 French franc 1991 coin reverse
1 franc Pháp 1991
1 franc Bỉ 1996
Tập tin:1francolussemburgo1990front.jpg
1 Luxembourg franc 1990 obverse
Tập tin:1francolussemburgo1990back.jpg
1 Luxembourg franc 1990 coin reverse
1 franc Luxembourg 1990
1 Monaco franc 1978 coin obverse
1 Monaco franc 1978 coin reverse
1 franc Monaco 1978

Franc là tên chung của một số đơn vịtiền tệ, nhất làfranc Pháp - đơn vị tiền tệ củaPháp. Đồng franc Pháp lưu thông trên thị trường cho đến khi nước này thông qua nghị luật sử dụng đồngeuro năm 1999 và đem thi hành năm 2002. Ngoài rafranc còn có thể là tên gọi đồngfranc Thụy Sĩ, đơn vị tiền tệ củaThụy Sĩ và cũng là một ngoại tệ quan trọng trên thế giới.

Nguồn gốc tên gọi

[sửa |sửa mã nguồn]

Danh ngữfranc có nguồn gốc từtiếng Latinfrancorum rex (có nghĩa là "Vua củangười Frank"). Dòng chữ này được đúc trên những đồng tiền kim loại của Pháp thời xưa và rồi chữfranc được dùng làm tên gọi của thứ tiền đó.Franc trongtiếng Pháp còn có nghĩa là "tự do".

Sách Việt vào thế kỷ 19 còn phiên âm gọi đồng franc thànhphật lăng. Sangthời Pháp thuộc người Việt còn gọi tiền đó làquan Pháp hoặc rút ngắn thànhquan.

Địa bàn lưu thông

[sửa |sửa mã nguồn]

Quốc gia dùng đồng franc gồm có Thụy Sĩ,Liechtenstein và hầu như tất các các quốc gia tạichâu Phi dùng tiếng Pháp. Trước khi đồng euro xuất hiện, đồng franc đã được dùng tại Pháp,BỉLuxembourg, trong khiAndorraMonaco công nhận đồng franc Pháp như một trong các tiền tệ chính thức. Đồng franc cũng đã được dùng tại các thuộc địa của Pháp nhưAlgérieCampuchia.

Một franc thường được chia thành 100 centime. Đồng franc Pháp có ký hiệu là ₣. Nhiều khi, trongtiếng Ý haytiếng Tây Ban Nha,franc được viết thànhfranco.

Đang lưu thông

[sửa |sửa mã nguồn]

Không còn lưu thông

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Franc&oldid=71445823
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp