| |||||||||
![]() | |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Alto Bidasoa | ||||||||
Mã bưu chính | 31749 | ||||||||
Gentilé | Ezkurrardas/Ezkurratares | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ -vĩ độ : -kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 23,82km² | ||||||||
Độ cao | 525 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : -mật độ : - năm : | 186 người 8,1 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : -đảng : - mandat : | Julian Gogorza Jáuregui 2003-2011 | ||||||||
Ngân sách - montant : - année : | 273.716,46€ 2002 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Ezkurra là một đô thị trongtỉnh vàcộng đồng tự trịNavarre,Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 186 người. Đô thị nằm ở độ cao 525 m trênmực nước biển, cách tỉnh lỵ 58 km.Cư dân ở đây sử dụng hai ngôn ngữ chính thức làtiếng Basque cùng vớitiếng Tây Ban Nha.[1] Ngoài ra tiếng Castillan cũng được sử dụng.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
253 | 252 | 245 | 232 | 224 | 213 | 204 | 200 | 200 | 193 | 186 |
Nguồn:Ezkurra etinstituto de estadística de navarra |
![]() | Bài viết liên quan đếnTây Ban Nha này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |