Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Hải cẩu râu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từErignathus)

Hải cẩu râu[1]
Phân loại khoa họcedit
Giới:Animalia
Ngành:Chordata
Lớp:Mammalia
Bộ:Carnivora
nhánh:Pinnipediformes
nhánh:Pinnipedia
Họ:Phocidae
Chi:Erignathus
Gill, 1866
Loài:
E. barbatus
Danh pháp hai phần
Erignathus barbatus
Erxleben, 1777
Phân bố của hải cẩu râu

Hải cẩu râu (Erignathus barbatus) là một loàiđộng vật có vú tronghọ Hải cẩu thật sự,bộ Ăn thịt. Loài này được Erxleben mô tả năm 1777.[1]Hải cẩu có râu sinh sống ở và gầnBắc Băng Dương.Hải cẩu có râu đạtchiều dài khoảng 2,1 đến 2,7 m từ mũi đến đuôi và nặng từ 200 đến 430 kg. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính.Hải cẩu râu, cùng vớihải cẩu đeo vòng, là nguồn thức ăn chính củagấu Bắc Cực. Chúng cũng là một nguồn thực phẩm quan trọng chongười Inuit ở bờ biển Bắc Cực.

Hình ảnh

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abWozencraft, W. C. (2005)."Order Carnivora". TrongWilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập).Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press.ISBN 978-0-8018-8221-0.OCLC 62265494.
  2. ^Kovacs, K.M. (2016)."Erignathus barbatus".Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa.2016: e.T8010A45225428.doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T8010A45225428.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học vềHải cẩu râu
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềHải cẩu râu.
Những loài còn hiện hữu thuộc bộCarnivora (động vật ăn thịt)
Phân bộFeliformia (dạng mèo)
Nandiniidae
Nandinia
Herpestidae
(Cầy mangut)
Atilax
Bdeogale
Crossarchus
Cynictis
Dologale
Galerella
Helogale
Herpestes
Ichneumia
Liberiictis
Mungos
Paracynictis
Rhynchogale
Suricata
Hyaenidae
(linh cẩu)
Crocuta
Hyaena
Proteles
Felidae
Họ lớn liệt kê bên dưới
Viverridae
Họ lớn liệt kê bên dưới
Eupleridae
Họ nhỏ liệt kê bên dưới
HọFelidae (mèo)
Felinae
Acinonyx
Caracal
Catopuma
Felis
Leopardus
Leptailurus
Lynx
Otocolobus
Pardofelis
Prionailurus
Puma
Pantherinae
Panthera
Neofelis
HọViverridae(loàicầy)
Paradoxurinae
Arctictis
Arctogalidia
Macrogalidia
Paguma
Paradoxurus
Hemigalinae
Chrotogale
Cynogale
Diplogale
Hemigalus
Prionodontinae
(Cầy linsang châu Á)
Prionodon
Viverrinae
Civettictis
Genetta
(Genets)
Poiana
Viverra
Viverricula
HọEupleridae (những loài cầy đặc hữu tại Madagascar)
Euplerinae
Cryptoprocta
Eupleres
Fossa
Galidiinae
Galidia
Galidictis
Mungotictis
Salanoia
Phân bộCaniformia (dạng chó)(tiếp tục phía dưới)
Ursidae
(Gấu)
Ailuropoda
Helarctos
Melursus
Tremarctos
Ursus
Mephitidae
(Chồn hôi)
Conepatus
(chồn hôi
mũi lợn)
Mephitis
Mydaus
Spilogale
(Chồn hôi đốm)
Procyonidae
Bassaricyon
(Olingos)
Bassariscus
Nasua
(bao gồmcoati)
Nasuella
(bao gồmcoati)
Potos
Procyon
Ailuridae
Ailurus
Phân bộCaniformia (dạng chó)(tiếp tục phía trên)
Otariidae
(Hải cẩu có tai)
(bao gồmhải cẩu lông mao
sư tử biển)

(đều làđộng vật chân màng)
Arctocephalus
Callorhinus
Eumetopias
Neophoca
Otaria
Phocarctos
Zalophus
Odobenidae
(đều làđộng vật chân màng)
Odobenus
Phocidae
(hải cẩu không tai)
(đều làđộng vật chân màng)
Cystophora
Erignathus
Halichoerus
Histriophoca
Hydrurga
Leptonychotes
Lobodon
Mirounga
(Hải tượng)
Monachus
Ommatophoca
Pagophilus
Phoca
Pusa
Canidae
Họ lớn liệt kê phía dưới
Mustelidae
Họ lớn liệt kê phía dưới
HọCanidae(bao gồm những loàichó)
Atelocynus
Canis
Cerdocyon
Chrysocyon
Cuon
Lycalopex
Lycaon
Nyctereutes
Otocyon
Speothos
Urocyon
Vulpes
(Cáo)
HọMustelidae (chồn, lửng, triết, rái cá)
Lutrinae
(Rái cá)
Aonyx
Enhydra
Hydrictis
Lontra
Lutra
Lutrogale
Pteronura
Mustelinae
(gồmlửng,
chồn,
triết)
Arctonyx
Eira
Galictis
Gulo
Ictonyx
Lyncodon
Martes
(chồn marten)
Meles
Mellivora
Melogale
(Chồn bạc má)
Mustela
(triếtchồn sương)
Neovison
(Chồn nâu)
Poecilogale
Taxidea
Vormela


Stub icon

Bài viết về các loài trong bộthú ăn thịt này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hải_cẩu_râu&oldid=71125674
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp