Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Entognatha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Class of wingless and ametabolous arthropodsBản mẫu:SHORTDESC:Class of wingless and ametabolous arthropods

Entognatha
Mẫu vậtProtura (Acerentomon sp.)
Phân loại khoa họce
Vực:Eukaryota
Giới:Animalia
Ngành:Arthropoda
Phân ngành:Hexapoda
Lớp:Entognatha
Các phân lớp và bộ
Diplura, Diplura không có liên quan chặt chẽ với các loài củaArchaeognatha
Collembola, họSminthuridae

Entognatha là một lớpđộng vật chân khớp không có cánh và cùng với lớpcôn trùng (Insecta), chúng tạo thành phân ngànhHexapoda.[1][2] Phần miệng của chúng bị thụt vào trong đầu, không giống như côn trùng.[1] Entognatha không có cánh. Lớp này chứa 2 bộ và 1 phân lớp:Collembola (bọ đuôi bật) ,DipluraProtura, với hơn 5000 loài đã biết.[1][2] Các nhóm này có thể không liên quan chặt chẽ và Entognatha hiện được coi là một nhómđa ngành.[2]

Hình thái

[sửa |sửa mã nguồn]

Những động vật chân đốt này hiện nay là loài không có cánh, không giống như một số loài côn trùng bị mất cánh lần thứ hai (nhưng có nguồn gốc từ tổ tiên có cánh). Sự khác biệt khác với côn trùng là mỗi đoạnrâu đều có cơ; ở côn trùng, chỉ có hai đoạn đáy là có cơ. Trong số ba phân nhóm, chỉ có Collembola là có mắt;[2] tuy nhiên, mặc dù Collembola có mắt thường bị mù, và ngay cả khi có mắt kép, chúng không có nhiều hơn tám mắt kép.

  • Collembola có một ống bụng được gọi là một ống nối trên phân đoạn bụng đầu tiên. Cáccollophore tham gia vào quá trình hút ẩm.
  • Protura, không có mắt hoặc râu.
  • Diplura có một cặp đuôicerci. Từ đó tên của nó là "two-tailed",tiếng Anh có nghĩa là hai đuôi.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcDavid A. Grimaldi &Michael S. Engel (2005)."Arthropods and the origin of insects".Evolution of the Insects.Cambridge University Press. tr. 93–118.ISBN 978-0-521-82149-0.
  2. ^abcdP. J. Gullan, Peter Cranston (2010)."Insect systematics: phylogeny and classification".The Insects: an Outline of Entomology (ấn bản thứ 4).John Wiley and Sons. tr. 189–222.ISBN 978-1-4443-3036-6.
Các lớp thuộcNgành Chân khớp (Arthropoda) xét theo phân ngành
GiớiAnimalia • Phân giớiEumetazoa • (Không phân hạng)Bilateria • (Không phân hạng)Động vật miệng nguyên sinh • Siêu ngànhEcdysozoa
Động vật Chân kìm
Phân ngành Nhiều chân
Hexapoda
Động vật giáp xác
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnđộng vật này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Entognatha&oldid=71375397
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp