Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Dell EMC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dell EMC
Loại hình
Subsidiary
Mã niêm yếtEMC (1986–2016)[1]
Ngành nghềDữ liệu máy tính
Thành lập1979
Người sáng lập
Trụ sở chínhHopkinton, Massachusetts,Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn thế giới
Thành viên chủ chốt
David Goulden
(Chủ tịch điều hành,Infrastructure Solutions Group, Dell EMC)
Công ty mẹDell Technologies
Websitewww.dellemc.com

Dell EMC (trước là Tập đoànEMC Corporation tới hết năm 2015) làcông ty đa quốc gia có trụ sở tạiHopkinton,Massachusetts, Mỹ[2]. Đây là công ty chuyên cung cấp các dịch vụ vềdữ liệu máy tính,an toàn thông tin, công nghệ ảo, phân tích,điện toán đám mây cùng nhiều sản phẩm cho các nhu cầu về kinh doanh, quản lý, an toàn và phân tích dữ liệu. Khách hàng chính của Dell EMC là các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên toàn thế giới[3][4]. Mã chứng khoán của doanh nghiệp này (EMC, theo mã cũ của tập đoàn EMC) được niêm yết tạiSở giao dịch chứng khoán New York vào ngày 6 tháng 4 năm 1986[5] và nằm trong danh sáchS&P 500.

Dell thâu tóm EMC vào năm 2015, mà theoForbes nhằm "tập trung phát triển và kinh doanh phần cứng và phần mềm về bộ nhớ và quản lý dữ liệu nhằm thuyết phục khách hàng mua các sản phẩm này bên cạnh các mặt hàng công nghệ khác" theo nguyên tắc "cùng phát triển"[6]. Công ty được đổi tên thành Dell EMC. Dell vẫn sử dụng tên EMC trong một số sản phẩm của công ty[7].

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“Investor Relations: Frequently Asked Questions – EMC.com”.EMC Investor Relations. EMC Corporation. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^“About EMC Corporation”. Emc.com. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015.
  3. ^“EMC Corporation Company Information”. Hoover's. 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013.
  4. ^Dignan, Larry (ngày 17 tháng 1 năm 2011).“EMC targets mid-market, plans to undercut NetApp”.ZDNet. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.
  5. ^EMC Corporation Announces Two-for-One Stock Split;Annual Meeting of Stockholders, Live Video Web, ngày 3 tháng 5 năm 2000,D&B AllBusiness
  6. ^“A Very Short History Of EMC Corporation”.Forbes. ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  7. ^Patrick Moorhead (ngày 1 tháng 5 năm 2018).“Dell Technologies World 2018 Day 1: One Big Happy Family”.Dell EMC storage, Dell EMC PowerEdge servers, Dell EMC Data Protection, and optional Dell EMC open networking.
Phần cứng
Máy chủ
Dell Networking
  • H series
  • N series
  • S series
  • Z-series
Máy tính cá nhân
Home/home office
Doanh nghiệp
Thin clients
Monitors
Điện thoại thông minh
Mua lại
Khác
Các công tycông nghệ thông tin chủ chốt
Tư vấn và
gia công phần mềm
Hình ảnh
Thông tin lưu trữ
Internet
Mainframes
Thiết bị di động
Thiết bị mạng
OEMs
Máy tính cá nhân
và máy chủ
Chỉ Server
Điểm bán hàng
Linh kiện bán dẫn
Workstation
Phần mềm
Dịch vụ viễn thông
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dell_EMC&oldid=71818975
Thể loại:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp