Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Danh sách khẩu hiệu các quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trang này liệt kê cáctiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của cácquốc gia hay nhà nước trênthế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ chodanh sách các nước, tiểu bang không được công nhận nói chung,danh sách các tiểu bang đã không còn tồn tại, các quốc gia, vùng lãnh thổ không có chủ quyền được liệt kê nhưng tên không được in đậm.

Các tiêu ngữ được dùng để mô tả ý định hay động lực của nhà nước (quốc gia) trong một cụm từ ngắn. Ví dụ, nó có thể được thể hiện trên mộthuy hiệu quốc gia, đồng tiền hay tiền giấy. Một số quốc gia không có tiêu ngữ riêng.

A, Ă, Â

[sửa |sửa mã nguồn]
Quốc huyẤn Độ bao gồm khẩu hiệuSatyameva Jayate có nghĩa 'Sự thật tự nó thắng' ởSanskrit

B

[sửa |sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu quốc gia gồm 4 ngôi sao bên trongHuy hiệu Bangladesh củaBangladesh.
Khẩu hiệu quốc gia củaBolivia,La Unión es la Fuerza (Đoàn kết là sức mạnh), được khắc trên đồng xuBolivia.
Khẩu hiệu quốc gia củaBrasil,Ordem e Progressno (Trật tự và Phát triển), được in trên lácờ Brazil.

C

[sửa |sửa mã nguồn]

D

[sửa |sửa mã nguồn]

Đ

[sửa |sửa mã nguồn]

E

[sửa |sửa mã nguồn]
  •  Ecuador:Dios, patria y libertad (tiếng Tây Ban Nha, Chúa, Tổ quốc và Tự do)[cần dẫn nguồn]
  •  El Salvador:Dios, Unión, Libertad (tiếng Tây Ban Nha, Thượng đế, Thống nhất, Tự do)[37]
  •  Eritrea:دولة إرترݐا (Dawlat Iritrīya), "Hagere Ertra" (tiếng Ả Rập,Tiếng Tigrinya, Quốc gia Eritrea; như tiếng Anh)
  •  Estonia: không có khẩu hiệu quốc gia chính thức, có một số khẩu hiệu nhưChào mừng tới Estonia andHeade üllatuste maa (Tiếng Estonia, đất nước của sự ngạc nhiên tốt đẹp) dùng để quảng bá hình ảnh đất nước với thế giới[38]
  •  Ethiopia: trước đây là "Itiyopia tabetsih edewiha habe Igziabiher" (Tiếng Amharic, Ethiopia nắm giữ bàn tay của mình cho Đức Chúa Trời). Hiện tại không có.
    • Khẩu hiệu đế quốc, giữa năm 1930 và năm 1975, là "Moa Ambassa ze Imnegede Yehuda" (Tiếng Amharic, Chinh phục sư tử của bộ tộc Judah).

F

[sửa |sửa mã nguồn]

G

[sửa |sửa mã nguồn]

H

[sửa |sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu chính thức củaHoa KỳChúng ta tin vào Thượng đế, hiển thị trên mặt sau đồng 1USD.
Quốc ấn của Hoa Kỳ với câu "E pluribus unum" (Từ nhiều hợp thành một)

I

[sửa |sửa mã nguồn]
Cờ Iraq hiển thị khẩu hiệu quốc gia,Allahu Akbar (Thượng đế vĩ đại nhất).

J

[sửa |sửa mã nguồn]
  •  Jamaica:Out of many, One People (tiếng Anh:Từ nhiều nguồn gốc tạo nên một dân tộc)[56]
  •  Jersey: Không có khẩu hiệu chính thức
  •  Jordan:الله، الوطن، المليك (Allāh, Al-Waṭan, Al-Malīk) (tiếng Ả Rập, Thượng đế, Tổ quốc, Chủ quyền)
Khẩu hiệu củaKiribati,Te mauri, te raoi ao te tabomoa (Sức khỏe, Hòa bình và Thịnh vượng), được hiển thị ởQuốc huy Kiribati.

K

[sửa |sửa mã nguồn]

L

[sửa |sửa mã nguồn]

M

[sửa |sửa mã nguồn]

N

[sửa |sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu củaNepal,जननी जन्मभूमिश्च स्वर्गादपि गरीयसी (Mẹ và Tổ quốc thì tốt hơn là Thiên đàng) ởSanskrit.

O

[sửa |sửa mã nguồn]

P

[sửa |sửa mã nguồn]
Huy hiệuPakistan hiển thị khẩu hiệu quốc gia,Īmān, Ittiḥād, Nazm. (tiếng Urdu Đức tin, Đoàn kết, Kỷ cương).
Huy hiệuPanama hiển thị khẩu hiệu quốc gia,Pro mundi beneficio (Latin: Vì lợi ích của Thế giới).

Q

[sửa |sửa mã nguồn]

R

[sửa |sửa mã nguồn]
  •  România: Trước đâyNihil Sine Deo (tiếng Latin, Không là gì nếu thiếu Chúa) và trước đó làToţi în unu (tiếng România, Tất cả trong một). Hiện tại không có khẩu hiệu.
  •  Rwanda:Ubumwe, Umurimo, Gukunda Igihugu (Kinyarwanda, Đoàn kết, Lao động và Chủ nghĩa yêu nước)[81]

S

[sửa |sửa mã nguồn]
Cờ tổng thống Cộng hòa Séc, có in câu khẩu hiệu: Pravda vítězí - Sự thật làm chủ

T

[sửa |sửa mã nguồn]
Khẩu hiệu của Thụy Sĩ "Một vì tất cả, tất cả vì một" khắc trên mái vòm tòa nhà Quốc hội tại Bern

U

[sửa |sửa mã nguồn]
quốc huy Uganda với khẩu hiệu

V

[sửa |sửa mã nguồn]
Quốc huy Quần đảo Virgin thuộc Mỹ với khẩu hiệu "United in Pride and Hope"

W

[sửa |sửa mã nguồn]

Y

[sửa |sửa mã nguồn]
Quốc huy Zambia với câuMột Zambia, Một quốc gia
  •  Ý:Repubblica Italiana (tiếng Ý: Cộng hòa Italia)
  •  Yemen:الڷه، الوطن، الثورة، الوحدة (Allāh, Al-Waṭan, Ath-Thawrah, Al-Waḥdah) (tiếng Ả Rập: Thượng đế, Quốc gia, Cách mạng, Hợp nhất)
    •  Nam Yemen:جمهرݐة الݐمن الدݐمقراطݐة الشعبݐة (Jumhūrīya al-Yaman ad-Dīmuqrāṭīyah ash-Sha'bīyah) (tiếng Ả Rập: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen)

Z

[sửa |sửa mã nguồn]
  •  Zambia:Một Zambia, Một quốc gia
  •  Zimbabwe: Thống nhất, Tự do, Lao động
    • Trước đây:Sit Nomine Digna (tiếng Latin,Xứng đáng với danh hiệu, từ 1965–1979)
    •  Rhodesia: Sit Nomine Digna (Latin,Xứng đáng với danh hiệu)
  •  Zanzibar: Zanzibar kwa Afrika; Zanzibar kwa ajili ya Dunia (tiếng Swahili: "Zanzibar cho châu Phi — Zanzibar cho thế giới")

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^As shown on theQuốc kỳ Ả Rập Xê Út.
  2. ^Understanding the war in Kosovo By Florian Bieber, Židas Daskalovski. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Ả Rập)
  3. ^"Constitution of Algeria".Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Ả Rập)
  4. ^"National Portal of India: Know India: National babes". Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  5. ^"Constitution de la Principauté d'Andorre".Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  6. ^"Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - Antigua and Barbada".Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  7. ^ab"The Dutch royal house: The royal coat of arms".Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  8. ^As shownon the coat of arms.
  9. ^As shown on the back of coins; see for instancethis photo of a 1992 25centavos coin.
  10. ^"Guides And Maps - Armenia".Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  11. ^abAs shown on theQuốc huy Sint Maarten
  12. ^"Europa - The symbols of EU". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2006.
  13. ^"Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - The Bahamas".Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  14. ^"Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - Barbados".Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  15. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Belize".Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  16. ^"La Constitution de la République du Bénin".Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  17. ^"Bermuda National Library Web Portal FAQ". Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  18. ^Federal Public Service Foreign Affairs Belgium
  19. ^As shown on the coins; see for example"Banco Central de Bolivia: Moneda de 10 Centavos".Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Tây Ban Nha)
  20. ^As shown on theQuốc huy Botswana.
  21. ^"Embassy of Brazil".Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2006.
  22. ^"The Government of Brunei Darussalam - National Flag and Crest".Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  23. ^"About Bulgaria: National Symbols - Flag, coat of arms, anthem".Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  24. ^"Présidence du Burkina Faso - Les armoiries".Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  25. ^Article 7 of"Constitution de la République du Burundi"(PDF).Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  26. ^"La Constitution du Cameroun(bằng tiếng Pháp)[[Thể loại:Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Pháp (fr)]]".Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.{{Chú thích web}}:URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  27. ^"Constitution of Cambodia". Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.
  28. ^"The Canada Encyclopedia: A Mari usque ad Mare". Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  29. ^"Constitution de la République du Congo"(PDF). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  30. ^"Constitution de la République Démocratique du Congo".Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  31. ^"La Constitutioni de la République de Côte d'Ivoire".Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  32. ^As shown on the obverse of the coins; see"this photo of a 1992 coin". Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2006.
  33. ^"Constitution de la République de Djibouti".Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  34. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Dominica".Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  35. ^Article 93 of"Constitución politica de la Republica Domenica de 2002". Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Tây Ban Nha)
  36. ^As shown on thecoat of arms.
  37. ^"Casa Presidencial - Bandera Nacional de El Salvador".Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Tây Ban Nha)
  38. ^"Eesti uus tunnuslause on "Heade üllatuste maa"". Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2010.
  39. ^"National Symbols) Fiji Government Online".Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  40. ^"Constitution de la République Gabonaise"(PDF). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2008.
  41. ^"Seatle Gambia Association - Coat of Arms of The Gambia".Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2006.
  42. ^"Republic of Ghana: The Ghana Coat of Arms".Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2006.
  43. ^"Caribbean CommUnion (CARICOM) Secretariat - Grenada". Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.[liên kết hỏng]
  44. ^"Banco de Guatemala - Bills and Currency in Current Circulation".Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
  45. ^Article 21 of"Constitution de la Guinée-Bissau".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  46. ^"OIF - Guinée: Loi fondamentale".Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  47. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Guyana".Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  48. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Haiti".Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  49. ^As shown on theseal of the Confederate States of America.
  50. ^"Secretaría General del Sistema de la Integración Centroamericana - República de Honduras - Simbolos Patrios". Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Tây Ban Nha)
  51. ^Article 36A of theConstitution of the Republic of Indonesia
  52. ^"Encyclopedia of Religious Practices".Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  53. ^Article 18 ofthe constitution states that "The OfficialFlag of Iran is composed of green, white, and red colors, with the special emblem of the Islamic Republic, together with the State Motto."
  54. ^"Iranian Empire (Pahlavi dynasty): Imperial standards". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007.
  55. ^thể hiện trên cờflag of Iraq.
  56. ^"Independence".Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  57. ^Thể hiện trênQuốc huy Kiribati
  58. ^"Laos - Foreign Investment Management Cabinet: Politics".Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  59. ^"Lesotho Embassy in Washington - Lesotho Fact Sheet".Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  60. ^"Liberian President Sirleaf Addresses Joint Session of Congress".Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  61. ^"Luxembourg Tourist Office in London: Luxembourg - Small and Beautiful".Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  62. ^Article 4 of"Constitution de la République de Madagascar".Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  63. ^"Government of Malaysia - Malaysian flag and crest".Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  64. ^Article 25 oflýmali.org/pdf/39-constitution.pdf "La constitution du Mali"(PDF).Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2006.{{Chú thích web}}:Kiểm tra giá trị|url= (trợ giúp)(bằng tiếng Pháp)
  65. ^"Gouvernement Du Royaume Du Maroc: Monarchy".Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  66. ^Article 9 of"Constitution de la République islamique de Mauritanie"(PDF).Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  67. ^"The Republic of Mauritius Web Portal - Coat of Arms".Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  68. ^"Monaco en un clin d'œil!". Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  69. ^"Embassy of the Republic of South Africa in Washington D.C. - South Africa's Coat of Arms".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  70. ^"Namibia in a Nutshell - Symbols".Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  71. ^As shown on theCórdoba (bank notes and coins); see for exampleBanco Central de Nicaragua
  72. ^"Constitution du 18 juillet 1999".Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  73. ^Article 15 of the"Constitution of the Federal Republic of Nigeria".Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  74. ^"Information of Pakistan: Basic Facts".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  75. ^Ghi trênQuốc huy Panama
  76. ^"Papua New Guinea - Guides and Maps".Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  77. ^"Consulado General de la República del Paraguay".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Tây Ban Nha)
  78. ^"Embassy of France in the U.S. - Tự do, Equality, Brotherhood".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2006.
  79. ^Section 40 of"Republic Act No. 8491: An act prescribing the code of the national flag, anthem, motto, coat-of-arms and other heraldic items and devices of the Philippines"(DOC).Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  80. ^"Puerto Rico - Arms and Seal". Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  81. ^Article 6 of"Constitution de la République du Rwanda"(PDF).Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  82. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - St. Kitts and Nevis".Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  83. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Saint Lucia".Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  84. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - St. Vincent và Grenadines".Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  85. ^"Government of Samoa - Crest".Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  86. ^As shown on theFlag of the president of the Czech Republic
  87. ^"Gouvernement du Sénégal - La Constitution: Titre Premier".Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  88. ^"National Constitution of Sierra Leone".Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  89. ^As shown on theQuốc huy Sudan
  90. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Surinam".Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  91. ^"Swaziland National Trust Commission - General Swaziland Information: Social".Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  92. ^"New Zealand Ministry for Culture and heritage - FAQ".Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
  93. ^"Tanzania National website: Country profile".Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  94. ^ab"Spain: Symbols - The national coat of arms".Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  95. ^"Constitution de la République du Tchad 1996".Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  96. ^ชนิดา พรหมพยัคฆ์ เผือกสม,การเมืองในประวัติศาสตร์ธงชาติไทย. กรุงเทพฯ: สำนักพิมพ์มติชน, 2546.
  97. ^ab"Presidency of the Republic of Turkey".Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2007.
  98. ^"Wikipedia, Turkey". Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2007.
  99. ^"La constitution togolaise".Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  100. ^"Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Trinidad and Tobago".Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  101. ^"Constitution de Centrafrique"(PDF).Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  102. ^"Site du gouvernement tunisien - Armoiries".Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.(bằng tiếng Pháp)
  103. ^As shown on theQuốc huy Australia năm 1908
  104. ^"Delegation of the European Commission to Uganda".Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  105. ^"Discover Uruguay".Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2006.
  106. ^"United Nations Human Rights Website - Core Document Forming Part of the State Parties - Vanuatu". Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
Danh sách các chủ đề
liên quan đến các nước
Tên và kí hiệu
Chính trị và
chính phủ
Nhân khẩu họcĐịa lý
Danh sách
xếp hạng quốc tế
Địa điểm
Dữ liệu khác
 • Bóng đá trên thế giới

 • Danh sách trận chiến (địa lý) • Cardinals • Censorship • Danh sách một số họ phổ biến • Cuisines • Currencies • Education • Emergency contraception availability • Danh sách quốc gia theo GDP danh nghĩa năm 2007 • Historical exchange rates to the USD • Human rights • Internet censorship • Legality of cannabis • Legality of euthanasia • LGBT rights • Mains electricity • Music genres • Muslim populations • Newspapers • Novelists • Danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia • People • oldest • tallest • Polygamy • Prostitution • Railway companies • School leaving age • Tallest structures • Television networks

 • Tram and light-rail transit systems
  • Các bài viết bao gồm 1 hay nhiều bài viết con đượcin nghiêng.
Các bài viết
Danh sách
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_khẩu_hiệu_các_quốc_gia&oldid=74249305
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp