Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Costco

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Costco Wholesale Corporation
Costco's logo since 1997
Trụ sở tạiIssaquah, Washington
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yếtNASDAQCOST
NASDAQ-100 Component
S&P 100 Component
S&P 500 Component
Ngành nghềBán lẻ
Tiền thânPrice Club
Thành lập12 tháng 7 năm 1976; 48 năm trước (1976-07-12) (as Price Club)
San Diego, California
15 tháng 9 năm 1983; 41 năm trước (1983-09-15) (as Costco)
Seattle, Washington
Người sáng lậpJames Sinegal
Jeffrey Brotman
Trụ sở chínhIssaquah, Washington,Hoa Kỳ
Số lượng trụ sở
770 (March 2019)[1]
Khu vực hoạt độngHoa Kỳ,Canada,United Kingdom,Australia,Mexico,Nhật Bản,Tây Ban Nha,PhápHàn Quốc,Đài Loan,Iceland,Trung Quốc
Thành viên chủ chốt
Hamilton E. James
(Chairman)
W. Craig Jelinek
(President and CEO)
Thương hiệuKirkland Signature
Dịch vụMerchandise
Cash & Carry
Warehouse club
Doanh thuTăngUS$141.6 billion (2018)[2]
Tăng US$4.48 billion (2018)[2]
Tăng US$3.13 billion (2018)[2]
Tổng tài sảnTăng US$40.83 billion (2018)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$12.79 billion (2018)[2]
Số nhân viên245,000 (2018)[2]
Websitewww.costco.com
Một sản phẩm gà rô ti của Cosco
Logo ban đầu của Costco. Được sử dụng cho đến năm 1993, nhưng các cửa hàng tiếp tục mang logo cho đến năm 1997.

Costco Wholesale Corporation, hayCostco, là mộttập đoàn đa quốc gia Mỹ, điều hành một chuỗi cáccâu lạc bộ bán buôn chỉ dành cho các thành viên.[3] Tính đến năm 2015[cập nhật], Costco lànhà bán lẻ lớn thứ hai trên thế giới sauWalmart,[4] và tính đến năm 2006, Costco là nhà bán lẻ lớn nhất thế giới vềthịt bò,thực phẩm hữu cơ, thịtgà quayrượu vang. Costco được xếp hạng #15 trênFortune 5,00 xếp hạng các tập đoàn Hoa Kỳ lớn nhất theo tổng doanh thu.[5]

Trụ sở chính của Costco nằm ởIssaquah, Washington, ngoại ô phía đôngSeattle; công ty đã mở kho hàng đầu tiên tại Seattle vào năm 1983.[6][7][8] Tính đến ngày 7 tháng 3 năm 2019[cập nhật], Costco có tổng cộng 770 kho hàng: 531 ở Hoa Kỳ và 4 ởPuerto Rico, 100 ở Canada, 39 ở Mexico, 28 ở Anh, 26 ở Nhật Bản, 15 ở Hàn Quốc, 13 ởĐài Loan, 10 ở Úc, 2 ở Tây Ban Nha, 1 ởIceland và 1 ở Pháp.[9][10]

Costco tại Khu mua sắm Mapleton, Moncton,New Brunswick, Canada
Costco ởHenderson, Nevada
Costco ởTlalpan, Mexico City
Costco ở Markham, Ontario, Canada
Cửa hàng Costco đầu tiên của Úc, tại Docklands, Victoria
Costco ởHashima, Gifu, Nhật Bản

Địa điểm

[sửa |sửa mã nguồn]
Bản đồ kho Costco ở Mỹ (tháng 1 năm 2021).

Tính đến tháng 3 năm 2019, Costco có 770 kho hàng trên toàn thế giới:[9]

  • Hoa Kỳ 535 tại 44 Hoa Kỳ và Puerto Rico
  • Canada 100 tại 9 tỉnh của Canada[10]
  • México 39 tại Mexico
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 28 ở tại Vương quốc Anh
  • Nhật Bản 27 tại Nhật Bản
  • Hàn Quốc 16 tại Hàn Quốc
  • Đài Loan 13 tại Đài Loan
  • Úc 10 tại các bang của Úc và Lãnh thổ thủ đô Úc
  • Tây Ban Nha 2 tại Tây Ban Nha
  • Iceland 1 tại Iceland
  • Pháp 1 tại Pháp
  • Trung Quốc 1 tại Trung Quốc (khai trương tháng 8 năm 2019)
  • New Zealand 1 tại New Zealand (khai trương năm 2021)

Tài chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Trong năm 2018, Costco báo cáo lợi nhuận 3,134 tỉ $, với doanh thu là 141,576 tỉ $, tăng 9,7 % so với năm 2017. Tính đến tháng 10 năm 2018, cổ phiếu Costco giao dịch ở giá 205 $ / cổ phiếu, giá trị thị trường của Costco hơn 95,7 tỉ $.

NămDoanh thu



tính bằng tỷ USD $
Thu nhập ròng



tính bằng tỷ USD $
Giá mỗi cổ phiếu



bằng USD $
KhoNhân viên
2005[11]52.9351.06334,32433118.000
2006[12]60.1511.10339,86458127.000
2007[13]64.4001.08345,68488127.000
2008[14]72.4831.28349,31512137.000
2009[15]71.4221.08639,58527142.000
2010[16]77.9461.30348,12540147.000
2011[17]88.9151.46263,22592164.000
2012[18]99.1371.70975,16608174.000
2013[19]105.1562.03998,38634184.000
2014[20]112.6402.058108,19663195.000
2015[21]116.1992.377137,01686205.000
2016[22]118.7192.350145,03715218.000
2017[22]129,0252.79163,31741231.000
2018[23]141,5763.134205,85758245.000
Nội thất kho Costco ởMountain View, California
Logo chữ ký Kirkland
Nước đóng chai mang nhãn hiệu Kirkland Signature, hình năm 2005
Khu nhượng bộ thực phẩm tại kho Costco ởCông viên Overland, Kansas
Phối cảnh trên không của mái Costco tại cửa hàng Docklands của Melbourne. Tháng 3 năm 2019.

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Thực phẩm số lượng lớn

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^“Second Quarter Results”. ngày 7 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019.
  2. ^abcdef“Costco Annual Report”. ngày 18 tháng 10 năm 2018.Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  3. ^“Costco Wholesale Corporation Company Profile”.Hoover's. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
  4. ^“Top 250 Global Retailers (2015)”. National Retail Federation.
  5. ^“Fortune 500 Companies 2018: Who Made the List”.Fortune.Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  6. ^and the Canadian head office is situated in Ottawa, Ontario.“Costco Wholesale shareholder info”. Costco Wholesale.
  7. ^“Why Become a Member”. Costco Wholesale. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  8. ^“Costco Wholesale Historical Highlights”(PDF). Costco Wholesale. ngày 12 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2009.
  9. ^ab“Costco Corporate Profile”. Costco Wholesale. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019.
  10. ^abJung, Angela (ngày 23 tháng 8 năm 2018).'There's excitement in the air': Costco's 100th Canadian store opens in Leduc County”.CTV Edmonton. Edmonton, Alberta.Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.Đã định rõ hơn một tham số trong|accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  11. ^“2006 Annual Report”(PDF).
  12. ^“2007 Annual Report”(PDF).
  13. ^“2008 Annual Report”(PDF).
  14. ^“2009 Annual Report”(PDF).
  15. ^“2010 Annual Report”(PDF).
  16. ^“2011 Annual Report”(PDF).
  17. ^“2012 Annual Report”(PDF).
  18. ^“2013 Annual Report”(PDF).
  19. ^“2014 Annual Report”(PDF).
  20. ^“2015 Annual Report”(PDF).
  21. ^“Annual Report 2016”(PDF).
  22. ^ab“2017 Annual Report”(PDF).Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  23. ^Transcripts, SA (ngày 5 tháng 10 năm 2018).“Costco Wholesale Corporation (COST) Q4 2018 Results - Earnings Call Transcript”.Seeking Alpha. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2018.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Costco&oldid=72217237
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp