Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Columbea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Columbea
Thời điểm hóa thạch:Eocene–Holocene
Le hôi cổ đen (Podiceps nigricollis)
Phân loại khoa học
Giới(regnum)Animalia
Ngành(phylum)Chordata
Lớp(class)Aves
Phân thứ lớp(infraclass)Neognathae
NhánhNeoaves
NhánhColumbea
Jarviset al., 2014
Các phân nhánh

Columbea là mộtnhánhchim được đề xuất bởi việc phân tích gen, và được chia tiếp thành hai nhánh:Columbimorphae (chim bồ câu và các loài khác) vàMirandornithes (hồng hạc và chim lặn).[1] Cho đến khi chúng được sắp xếp lànhóm chị em vớiPasserea gần đây, trong thập kỷ qua, nhiều phân tích di truyền khác nhau cho thấy chúng thuộc nhánh lỗi thờiMetaves.[2][3]

Phân loại

[sửa |sửa mã nguồn]
Columbea
Mirandornithes

Phoenicopteriformes (hồng hạc)

Podicipediformes (chim lặn)

(Phoenicopterimorphae)
Columbimorphae

Columbiformes (bồ câu)

Pterocliformes

Mesitornithiformes

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (2014).“Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”.Science.346 (6215): 1320–1331.Bibcode:2014Sci...346.1320J.doi:10.1126/science.1253451.PMC 4405904.PMID 25504713.
  2. ^Ericson, P. G.P; Anderson, C. L; Britton, T.; Elzanowski, A.; Johansson, U. S; Kallersjo, M.; Ohlson, J. I; Parsons, T. J; Zuccon, D.; Mayr, G. (2006).“Diversification of Neoaves: integration of molecular sequence data and fossils”.Biology Letters.2 (4): 543–547.doi:10.1098/rsbl.2006.0523.PMC 1834003.PMID 17148284.
  3. ^Hackett, S. J.; Kimball, R. T.; Reddy, S.; và đồng nghiệp (2008).“A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”(PDF).Science.320 (5884): 1763–1768.Bibcode:2008Sci...320.1763H.doi:10.1126/science.1157704.PMID 18583609.S2CID 6472805.
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnchim này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Chim (lớp: Aves)
Giải phẫu học
Hành vi
Tiến hóa
Hóa thạch
Tương tác
với người
Danh sách
Neornithes (Chim hiện đại)
Palaeognathae
N
e
o
g
n
a
t
h
a
e
Galloanserae
Neoaves
Columbea
Columbimorphae
Mirandornithes
Passerea
Otidimorphae
Strisores
Opisthocomiformes
Gruimorphae
Eurypygimorphae
Aequornithes
Australaves
Afroaves
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Columbea&oldid=72012260
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp